
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY TNHH LG ELECTRONICS VIỆT NAM HẢI PHÒNG
Company: | LGEVH |
Xếp hạng VNR500: | 57(B12/2024) |
Mã số thuế: | 0201311397 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Lô CN2, KCN Tràng Duệ - Xã Lê Lợi - Huyện An Dương - TP. Hải Phòng |
Tel: | 024-39345151 |
Fax: | |
E-mail: | lgcarecenter@lge.com |
Website: | https://www.lg.com/vn |
Năm thành lập: | 01/01/1995 |
Giới thiệu
LG là thương hiệu hàng đầu thế giới trong lĩnh vực điện tử và điện gia dụng. Thành lập năm 1947 tại Hàn Quốc, đến nay LG đã có hơn 120 chi nhánh và văn phòng đại diện tại các nước và sản phẩm LG đến tay người tiêu dùng trên toàn thế giới. Là Công ty tiên phong về công nghệ và đổi mới, LG với các sản phẩm kỹ thuật hiện đại dần chiếm lĩnh thị trường và niềm tin của khách hàng. Năm 1995 LG chính thức có mặt tại Việt Nam, và trở thành thương hiệu quen thuộc với người tiêu dùng Việt Nam. Song song với hoạt động kinh doanh, Công ty LG với phương châm “con người là ưu tiên hàng đầu”, liên tục tham gia thực hiện các chương trình từ thiện xã hội, trong đó “đường lên đỉnh Olympia” nổi tiếng của LG suốt 14 năm qua gắn liền với sự nghiệp phát triển giáo dục và đào tạo nhân tài của Việt Nam. Năm 2013, tổ hợp sản xuất của tập đoàn LG Electronics tại Hải Phòng (LGEVH) chính thức được cấp giấy phép. LGEVH sản xuất các sản phẩm chính: Máy giặt, Máy hút bụi, Tivi, Điện thoại, Thiết bị giải trí nghe nhìn cho oto. Nằm trên diện tích 40 ha tại khu công nghiệp Tràng Duệ với vốn đầu tư 1.5 tỉ đô la, dự án nhà máy của LG được coi là dự án đầu tư nước ngoài lớn nhất Hải Phòng hiện nay sẽ tạo ra hàng chục ngàn việc làm trong thời gian tới.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Ko Myung Eon | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên | Brian Kwon |
Nguyên quán | . |
Quá trình học tập
.
Quá trình công tác
.
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |