
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY CP TIÊN HƯNG
Giới thiệu
CTCP Tiên Hưng được thành lập năm 2007, có tiền thân là Xí nghiệp may số 7 – trực thuộc CTCP May Hưng Yên, ra đời năm 2002. Sau hơn 10 năm tách lập, từ chỗ là một xí nghiệp với vài trăm cán bộ, công nhân, nay công ty có hơn 2.000 lao động. Quy trình sản xuất của công ty luôn đảm bảo đạt tiêu chuẩn về bảo vệ môi trường và các yêu cầu khác liên quan đến môi trường theo tiêu chuẩn ISO 14001. Năm 2012, do ảnh hưởng của suy thoái kinh tế nên thị trường xuất khẩu của công ty giảm mạnh, tuy nhiên, với sự đồng lòng của tập thể ban lãnh đạo và nhân viên công ty nỗ lực trong sản xuất, tìm kiếm thị trường mới nên, trong năm công ty đã thực hiện giá trị tổng sản lượng đạt 260 triệu sản phẩm, tăng 5,7% so với năm 2011; doanh thu ước đạt 286,5 tỷ đồng, tăng 11,3% so với năm trước; lợi nhuận sau thuế đạt 30,5 tỷ đồng; thu nhập bình quân của công nhân lao động ước đạt 5,98 triệu đồng/người/tháng, nộp ngân sách nhà nước tăng 40% so với năm trước.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Phạm Tuấn Anh | Tổng Giám đốc |
Đỗ Văn Thuần | Kế toán trưởng |
Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên | Phạm Tuấn Anh |
Nguyên quán | . |
Quá trình học tập
.
Quá trình công tác
.
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |