
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY CP THĂNG LONG GTC
Company: | THANG LONG GTC JSC |
Xếp hạng VNR500: | 367(B13/2024) |
Mã số thuế: | 0100107388 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 115 Đường Lê Duẩn - Phường Cửa Nam - Quận Hoàn Kiếm - TP. Hà Nội |
Tel: | 024-38223058 / 39423967 |
Fax: | 024-38221726 |
E-mail: | thanglong-gtc@fpt.vn / info@thanglonggtc.com |
Website: | http://www.thanglonggtc.com.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/1996 |
Giới thiệu
Trong những năm qua, với sự hợp tác, tin tưởng của khách hàng, cùng sự cố gắng không ngừng của đội ngũ cán bộ công nhân viên, Công ty Cổ Phần Thăng Long GTC đã và đang ngày càng phát triển mạnh mẽ trên mọi mặt, trở thành công ty nhà nước đa doanh hàng đầu với nhiều đối tác liên doanh, được đảm nhiệm nhiều dự án quan trọng của Thủ đô Hà Nội. Với mong muốn đóng góp không ngừng cho sự phát triển, hội nhập chung của nền kinh tế, Công ty Cổ Phần Thăng Long GTC đang ngày càng nỗ lực hơn nữa trong việc xây dựng đội ngũ nhân viên, áp dụng công nghệ khoa học phục vụ cho sự nghiệp phát triển chung của đất nước.
Với phương châm “Khẳng định niềm tin từ thương hiệu và dịch vụ”, Công ty đã và đang xây dựng cho mình một sự khởi nguồn vững mạnh, dựa trên nguyên tắc nhất quán của hệ thống quản lý chất lượng dịch vụ đồng bộ và hiệu quả; nguồn nhân lực có trình độ chuyên môn nghiệp vụ cao, giàu kinh nghiệm; một nền tài chính vững mạnh và một hệ thống cơ sở vật chất hiện đại.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Tạ Minh Hùng | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Tạ Minh Hùng |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |