
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY CP DU LỊCH VÀ TIẾP THỊ GIAO THÔNG VẬN TẢI VIỆT NAM - VIETRAVEL
Company: | VIETNAM TRAVEL AND MARKETING TRANSPORTS JSC - VIETRAVEL |
Xếp hạng VNR500: | 394(B13/2024) |
Mã số thuế: | 0300465937 |
Mã chứng khoán: | VTR (UPCOM) |
Trụ sở chính: | 190 Pasteur - Phường 6 - Quận 3 - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 028-38668999 |
Fax: | 028-38299142 |
E-mail: | info@vietravel.com |
Website: | https://www.vietravel.com/ |
Năm thành lập: | 20/12/1995 |
Giới thiệu
Ngày 20/12/1995, Công ty Du lịch & Tiếp thị GTVT trực thuộc Bộ Giao Thông Vận Tải (Vietravel) ra đời trên cơ sở của Trung tâm Du lịch-Tiếp thị và Dịch vụ đầu tư (Tracodi-Tours). Ngày 31/08/2010, Công ty Du lịch & Tiếp thị GTVT được chuyển đổi thành công ty TNHH MTV. Đến năm 2014, Công ty chính thức chuyển từ hình thức sở hữu Nhà nước sang mô hình Công ty cổ phần không còn vốn của Nhà nước. Đây là giai đoạn quan trọng, đánh dấu sự thay đổi về cách quản lý, năng động hơn và linh hoạt hơn trong thị trường có nhiều thay đổi. Sau hơn 20 năm hình thành và phát triển, Vietravel đã khẳng định được vị trí số 1 của mình về chất lượng dịch vụ, sản phẩm phong phú đa dạng, chính sách chăm sóc khách hàng chu đáo, và không ngừng ứng dụng công nghệ, tạo nên nhiều tiện ích nhằm đáp ứng một cách nhanh chóng và kịp thời nhu cầu của du khách mọi lúc mọi nơi. Hết năm 2012, Vietravel đã hoàn tất việc triển khai mạng lưới 11 văn phòng du lịch tại các thị trường trọng điểm trên thế giới như: Hoa Kỳ, Pháp, Hồng Kông, Malaysia, Thái Lan, Singapore, v.v ... và hướng đến trở thành một trong 10 công ty lữ hành hàng đầu khu vực Đông Nam Á. Đến năm 2020, Vietravel phấn đấu đạt được 1.000.000 khách và trở thành một trong 10 công ty du lịch hàng đầu châu Á. Đây là mục tiêu đầy thử thách nhưng với một quyết tâm chung, Vietravel đã và đang hiện thực hoá những mục tiêu chiến lược của mình.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Trần Đoàn Thế Duy | Tổng Giám đốc |
Nguyễn Hà Trung | Phó Tổng Giám đốc |
Võ Quang Liên Kha | Phó Tổng Giám đốc |
Nguyễn Thị Lê Hương | Phó Tổng Giám đốc |
Huỳnh Phan Phương Hoàng | Phó Tổng Giám đốc |
Đỗ Thanh Hùng | Giám đốc Tài chính - Kế toán |
Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên | Trần Đoàn Thế Duy |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
- Thạc sỹ Quản trị Kinh doanh
Quá trình công tác
- Từ ngày 01 tháng 07 năm 2020 đến ngày 01 tháng 01 năm 2021 : Quyền Tổng Giám đốc CTCP Du lịch và Tiếp thị Giao thông Vận tải Việt Nam - Vietravel
- Từ tháng 01 năm 2014 đến ngày 01 tháng 07 năm 2020 : Phó Tổng GĐ CTCP Du lịch và Tiếp thị Giao thông Vận tải Việt Nam - Vietravel
- Từ 03/1996 đến 09/1997: Phiên dịch viên Công ty Vật liệu Xây dựng & TTNT Tp.HCM
- Từ 10/1997 đến 08/1998: Nhân viên Điều hành dịch vụ Công ty Du lịch Vietravel
- Từ 09/1999 đến 10/2000: Tổ trường Tổ Diều hành dịch vụ Công ty Du lịch Vietravel
- Từ 11/2000 đến 06/2003: Phó Trưởng phòng Kinh doanh Du lịch nước ngoài Công ty Du lịch Vietravel
- Từ 07/2003 đến 09/2005: Trưởng phòng Kinh doanh Du lịch nước ngoài Công ty Du lịch Vietravel
- Từ 10/2005đến 06/2010: Giám đốc Khối Kinh doanh Du lịch nước ngoài Công ty Du lịch Vietravel
- Từ 6/2010 đến 12/2013: Thành viên HĐTV, Phó Tổng Giám đốc Công ty Du lịch Vietravel
- Từ 1/2014 đến nay: Thành viên HĐQT kiêm Phó Tổng Giám đốc điều hành Công ty cổ phần Du lịch và Tiếp thị GTVT Việt Nam - Vietravel - Từ 01/01/2021: Tổng Giám đốc Công ty CP Tiếp thị và GTVT Việt Nam (Vietravel)
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |