
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY CP TẬP ĐOÀN TONMAT
Company: | VIETTRUST TECHNOLOGICAL INVESTMENT AND DEVELOPMENT JSC |
Xếp hạng VNR500: | 482(B13/2024) |
Mã số thuế: | 2300238060 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Đường TS5 - KCN Tiên Sơn, xã Hoàn Sơn, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh |
Tel: | 1800 6811 |
Fax: | 0241-3710667/ 02413734667 |
E-mail: | info@tonmat.com.vn |
Website: | https://tonmatgroup.com.vn/ |
Năm thành lập: | 02/07/2003 |
Giới thiệu
Tập đoàn TONMAT (tiền thân là Công ty CP Đầu tư và Phát triển Công nghệ Niềm tin Việt) là doanh nghiệp tiên phong trong sản xuất, phân phối tấm lợp 3 lớp, tấm panel bảo ôn, cách nhiệt, chống ồn tại Việt Nam từ năm 2003. Hiện TONMAT Group là nhà sản xuất qui mô số 1 Việt Nam, Top 20 Nhà sản xuất panel sandwichs lớn nhất thế giới, thị phần số 1 Việt Nam về sản phẩm panel cách nhiệt, bảo ôn.
TONMAT Group với định hướng trở thành Tập đoàn kinh tế đa ngành, lấy sản xuất Vật liệu xây dựng theo công nghệ mới, thân thiện với môi trường làm cốt lõi, đáp ứng tốt nhu cầu thị trường trong nước và xuất khẩu.
Qui mô của TONMAT GROUP:
* 3 đơn vị thành viên:
Fujiton – Công ty CP Tôn mạ màu Fujiton,
Greenmat – Công ty TNHH MTV Vật liệu xanh Việt Nam
Tonmatpan – Công ty CP Tập đoàn TONMAT.
* 17 chi nhánh, nhà máy, văn phòng khắp cả nước.
* Hơn 1.000 đại lý, nhà phân phối trên toàn quốc.
* Cung ứng ra thị trường xấp xỉ 5 triệu m2 sản phẩm Tonmatpan mỗi năm.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Trần Văn Sơn | Trần Văn Sơn – Chủ tịch HĐQT kiêm Tổng giám đốc |
Nguyễn Thị Phương | Kế toán trưởng |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Trần Văn Sơn |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |