
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY CP ỐNG THÉP VIỆT - ĐỨC VG PIPE
Company: | VIETNAM - GERMANY STEEL PIPE JSC |
Xếp hạng VNR500: | 466(B13/2024) |
Mã số thuế: | 2500267703 |
Mã chứng khoán: | VGS |
Trụ sở chính: | KCN Bình Xuyên - Xã Đạo Đức - Huyện Bình Xuyên - Tỉnh Vĩnh Phúc |
Tel: | 0211-3887863 |
Fax: | 0211-3887912 |
E-mail: | vgpipe@hn.vnn.vn |
Website: | http://vgpipe.com.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/2007 |
Giới thiệu
Công ty CP Ống thép Việt Đức VG PIPE được thành lập tại KCN Bình Xuyên (Vĩnh Phúc) vào năm 2002. Ngày 01/02/2007, Nhà máy Ống thép Việt Đức chính thức hoạt động theo mô hình Công ty cổ phần với tên gọi Công ty CP Ống thép Việt-Đức VG PIPE. Ngày 04/12/2008, Công ty chính thức giao dịch trên sàn HNX với mã chứng khoán VGS. Công ty CP Ống thép Việt-Đức VG PIPE được đánh giá là một trong những doanh nghiệp lớn hàng đầu tại Việt Nam, chuyên sản xuất, cung ứng các sản phẩm Ống thép hàn đen; Ống mạ kẽm nhúng nóng; Ống tôn mạ kẽm, Tôn cuộn mạ kẽm; Tôn cán nguội mặt đen và thép thanh, thép cuộn. Sau 18 năm đi vào hoạt động, đến nay Công ty đã phát triển và mở rộng cả về quy mô lẫn công nghệ. Hiện nay diện tích hoạt động của Công ty trên 25ha, sở hữu 38 dây chuyền sản xuất bao gồm cả công ty con và Công ty liên kết với công suất 1.300.000 tấn/năm. Thép Việt Đức không ngừng đầu tư công nghệ tiên tiến, kỹ thuật hiện đại, phương tiện sản xuất để đa dạng hóa sản phẩm gắn liền với chất lượng tiêu chuẩn của các mặt hàng đòi hỏi kỹ thuật cao. Đảm bảo sự phát triển ổn định, Thép Việt Đức kiểm soát nghiêm ngặt hoạt động quản lý và sản xuất bằng Hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2015 và Chương trình 5S theo Nhật Bản. Năm 2019 doanh thu thuần của công ty đạt 6.836 tỷ đồng và lợi nhuận sau thuế đạt 75 tỷ đồng.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Lê Minh Hải | Chủ tịch HĐQT |
Nguyễn Hữu Thể | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Nguyễn Hữu Thể |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |