
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY CP TẬP ĐOÀN MASTERISE
Giới thiệu
Masterise Group tiền thân chính là Công Ty Thảo Điền Investment, công ty chính thức chuyển thành Tập đoàn Masterise Group ngày 28/11/2019 đồng thời công bố ra mắt Công ty Phát triển Bất động sản Masterise Homes tại buổi lễ hòa nhạc “The Master of Symphony 2019”. Công ty con Masterise Homes sẽ là đơn vị quản lý & phát triển tất cả các dự án bất động sản của Tập toàn Masterise Group.
Với thương hiệu Masterise Homes vừa mới ra mắt, thì trong thời gian tới Cty Masterise Homes sẽ chính thức triển khai các dự án mới như: Dự án Căn hộ Masterise Ba Son Quận 1 tại vị trí Tọa lạc tại số 2 Tôn Đức thắng, Quận 1, Tp.HCM – Dự án Căn hộ Masteri Parkland Thảo Điền tọa lạc tại 628A mặt tiền đường Xa Lộ Hà Nội (Liền kề Masteri An Phú), thuộc Phường An Phú, Quận 2, TP. HCM & Dự án Căn hộ Masterise Quận 9
Trong khoản thời gian 5 năm thành lập Thảo Điền Investment đã khẳng định vị thế vững mạnh của mình trong thị trường bất động sản cao cấp với hơn 10.000 sản phẩm tại các dự án đã triển khai như: Masteri Thảo Điền, Masteri An Phú, Millennium, M-One Nam Sài Gòn, M-One Gia Định
Sự chuyển mình thành Masterise Group chính là tạo ra tập đoàn BĐS chuyên nghiệp & quy mô hơn với triết lý kinh doanh mới chính là “Mang đến cho khách hàng những giải pháp an cư gia tăng giá trị bền vững theo thời gian và cung cấp toàn bộ chuỗi giá trị sống với hệ sinh thái BĐS toàn diện theo tiêu chuẩn quốc tế”.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Trịnh Thanh Huy | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên | Trịnh Thanh Huy |
Nguyên quán | . |
Quá trình học tập
.
Quá trình công tác
.
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |