
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY CP SONADEZI CHÂU ĐỨC
Company: | SONADEZI CHAU DUC JSC |
Xếp hạng VNR500: | 201(B13/2024)-363(B12/2024) |
Mã số thuế: | 3600899948 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 115 - 116 - Lô C2 - KDC An Bình - Phường An Binh - TP. Biên Hòa - Tỉnh Đồng Nai |
Tel: | 0251-8860788 |
Fax: | 0251-8860783 |
E-mail: | sales@sonadezichauduc.com.vn |
Website: | https://sonadezichauduc.com.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/2007 |
Giới thiệu
Công ty CP Sonadezi Châu Đức là thành viên của Tổng Công ty CP Phát triển Khu công nghiệp (Sonadezi) - doanh nghiệp tiên phong và hàng đầu ở Việt Nam trong lĩnh vực phát triển và kinh doanh hạ tầng khu công nghiệp. Sứ mệnh của chúng tôi là kiến tạo và xây dựng một vùng đất rộng 2287ha tại tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu thành một khu phức hợp công nghiệp - đô thị - sân Golf năng động và hiện đại nhất, là “cửa ngõ vào thương mại thế giới” tại Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.
Qua kinh nghiệm hơn 25 năm đầu tư và quản lý các khu công nghiệp, chúng tôi nhận thấy đa số nhà đầu tư thường chỉ nhận được các dịch vụ hạn chế như thuê đất hoặc nhà xưởng. Chính vì vậy, nhằm đáp ứng tốt hơn nhu cầu cũng như nâng cao chất lượng dịch vụ cho khách hàng, Công ty CP Sonadezi Châu Đức đã mạnh dạn đưa ra ý tưởng xây dựng khu công nghiệp đô thị với đầy đủ các lĩnh vực như: khu đô thị, khu sản xuất công nghiệp, khu kinh doanh dịch vụ, khu vui chơi giải trí. Các dự án thành phần trên sẽ cùng nhau thõa mãn mọi yêu cầu của các nhà đầu tư trong suốt thời gian đầu tư kinh doanh tại đây. Đây sẽ là một dự án mở đầu cho một hướng đi mang tính chiến lược của tổ hợp Sonadezi nói chung và Sonadezi Châu Đức nói riêng.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Văn Tuấn | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên | Nguyễn Văn Tuấn |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |