
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY CP MAY XUẤT KHẨU HÀ BẮC
Company: | HA BAC EXPORT GARMENT JSC |
Xếp hạng VNR500: | 315(B13/2024) |
Mã số thuế: | 2400289171 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Ngã tư Đình Trám-Xã Hồng Thái-Huyện Việt Yên-Tỉnh Bắc Giang |
Tel: | 0204-3674178 |
Fax: | 0204-3866978 |
E-mail: | garcohabac@garcohabac.com |
Website: | http://www.garcohabac.com |
Năm thành lập: | 01/01/2002 |
Giới thiệu
Công ty CP may Bắc Hà được thành lập và chính thức đi vào hoạt động vào tháng 10/2002 với trụ sở chính tại Bắc Giang với trên 3000 cán bộ công nhân viên có trình độ quản lý giàu kinh nghiệm, tay nghề giỏi cùng với hệ thống trang thiết bị hiện đại, tiên tiến.
Là một trong 50 doanh nghiệp may lớn nhất Việt Nam. Công ty thành lập tháng 09 năm 2002,
Sản phẩm của công ty đã được nhiều khách hàng trên thế giới ưu chuộng và tín nhiệm như: Gap, Wal-mart, Mango, Levi’s, Zara Basic, Macy’s,Carter/Oshkosk, Chico’s, Dollar, JCP, Sears, Gymboree.
Cơ sở vật chất kỹ thuật và điều kiện môi trường làm việc của người lao động đã được các khách hàng ÂU - Mỹ đánh giá đạt tiêu chuẩn.
Công ty được tổ chức ITS đánh giá chứng nhận đơn vị đạt tiêu chuẩn an ninh của Cục hải quan Hoa Kỳ.
Kim ngạch xuất khẩu hàng năm của Công ty đạt hàng chục triệu USD, đã được hiệp hội doanh nghiệp tỉnh bình chọn là doanh nghiệp tiêu biểu của tỉnh và được lãnh đạo của tỉnh, Bộ tặng nhiều bằng khen, giấy khen. Đặc biệt,Công ty được Bộ công thương Việt Nam xét chọn là 1 trong 37 doanh nghiệp May đạt danh hiệu Doanh nghiệp xuất khẩu uy tính năm 2012-2015
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Trần Anh Mạnh | Tổng Giám đốc |
Nguyễn Tuân Sơn | Kế toán trưởng |
Nguyễn Văn Khanh | Chủ tịch Hội đồng quản trị |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Trần Anh Mạnh |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
48.000.000.000 VNĐ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Các chỉ số cụ thể của ngành G46
n = 532
m(ROA) = 335
m(ROE) = 926