
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY CP MAY MẶC BÌNH DƯƠNG
Company: | PROTRADE GARMENT JSC |
Xếp hạng VNR500: | 279(B13/2024)-485(B12/2024) |
Mã số thuế: | 3700769438 |
Mã chứng khoán: | BDG |
Trụ sở chính: | Số 7/128 Khu phố Bình Đức 1 - Phường Bình Hòa - Thị xã Thuận An-Tỉnh Bình Dương |
Tel: | 0274-3755413 |
Fax: | 0274-3755415 |
E-mail: | info@protradegarment.com |
Website: | http://www.protradegarment.com/ |
Năm thành lập: | 01/01/1989 |
Giới thiệu
Trụ sở chính đặt tại số 7/128 Khu phố Bình Đức 1, Phường Bình Hòa, Thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, nằm trong khu vực phát triển nhanh và năng động nhất tại Việt Nam bao gồm Tp. Hồ Chí Minh, tỉnh Bình Dương, tỉnh ĐồngNai, cách sân bay và cảng biển từ 30 đến 40 phút.
Protrade Garment JSC chuyên về các sản phẩm áo sơ mi, quần jean, quần âu với tổng công suất hơn 10 triệu đơn vị mỗi năm, giữ vị trí hàng đầu trong ngành dệt may xuất khẩu trong nước và có vị trí cạnh tranh trong khu vực.
Với bề dày hơn 28 năm phát triển, công ty đã có một nền tảng vững mạnh với đội ngũ nhân viên hơn 2.500 người nhiệt tình, sáng tạo và chuyên nghiệp.
Công ty luôn sẵn sàng cải tiến để cung cấp cho khách hàng sản phẩm chất lượng tốt nhất. Nền tảng văn hóa doanh nghiệp của công ty là Đoàn kết, Sáng tạo, Hợp tác và Phát triển.
Protrade Garment luôn cam kết chất lượng cao nhất bắt đầu từ nguyên vật liệu sản xuất tốt nhất, máy móc hiện đại nhất, giao hàng đúng tiến độ và thái độ phục vụ chuyên nghiệp.
Thôn tin ban lãnh đạo đang cập nhật
Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên | Phan Thành Đức |
Nguyên quán | . |
Quá trình học tập
.
Quá trình công tác
.
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |