
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY CP LONG HẬU
Company: | LONG HAU CORPORATION |
Xếp hạng VNR500: | 238(B13/2024)-420(B12/2024) |
Mã số thuế: | 1100727545 |
Mã chứng khoán: | LHG |
Trụ sở chính: | Ấp 3 Xã Long Hậu - Huyện Cần Giuộc - Tỉnh Long An |
Tel: | 028-37818929 |
Fax: | 028-37818940 |
E-mail: | lhc@longhau.com.vn |
Website: | http://www.longhau.com.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/2006 |
Giới thiệu
Thành lập vào ngày 23/05/2006, Công ty CP Long Hậu (mã chứng khoán LHG) là chủ đầu tư các dự án KCN Long Hậu với tổng diện tích gần 500 ha, được chia thành các giai đoạn: KCN Long Hậu có quy mô 137,02 ha (năm 2006), KCN Long Hậu mở rộng quy mô 108,48 ha (năm 2009), Khu dân cư – Tái định cư xã Long Hậu quy mô 55 ha (năm 2009) và nay là KCN Long Hậu 3 – giai đoạn 1 quy mô 123,98 ha. Hai cổ đông sáng lập là Công ty Phát triển Công nghiệp Tân Thuận (IPC) và Công ty CP Việt Âu.
KCN Long Hậu có vị trí chiến lược ngay trục giao thông đường bộ và đường cao tốc, gần hệ thống cảng biển quốc tế, giúp nhà đầu tư tiết kiệm được thời gian, chi phí vận chuyển và thuận tiện kết nối với trung tâm TP.HCM. Qua hơn 13 năm phát triển, hơn 200 nhà đầu tư trong và ngoài nước đã tin tưởng lựa chọn KCN Long Hậu là đối tác phát triển bền vững. Chúng tôi cam kết không ngừng đổi mới về tư duy, hoạt động kinh doanh và hỗ trợ doanh nghiệp, chú trọng đầu tư hạ tầng, cảnh quan, mang lại lợi ích cao nhất cho mỗi nhà đầu tư khi lựa chọn KCN Long Hậu.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Trần Hồng Sơn | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Trần Hồng Sơn |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |