
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY CP LOGISTICS U&I
Company: | U&I LOGISTICS CORPORATION |
Xếp hạng VNR500: | 449(B13/2024) |
Mã số thuế: | 3700492666 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Số 158 Ngô Gia Tự - Phường Chánh Nghĩa - TP. Thủ Dầu Một - Tỉnh Bình Dương |
Tel: | 0274-3816288 / 3822908 |
Fax: | 0274-3816290 |
E-mail: | info@unilogistics.vn |
Website: | https://www.unilogistics.vn/ |
Năm thành lập: | 01/03/2003 |
Giới thiệu
U&I Logistics là công ty hoạt động trong lĩnh vực Logistics thuộc Unigroup. Với sự dẫn dắt của những doanh nhân Việt Nam giàu kinh nghiệm cùng sự phối hợp nhịp nhàng giữa con người và công nghệ, công ty tự hào là một trong những nhà cung cấp dịch vụ logistics hàng đầu tại Việt Nam. Tại U&I Logistics, công ty cung cấp các giải pháp tối ưu nhằm bổ sung và nâng cao tất cả các loại hình gồm: Đại lý thủ tục hải quan, kho bãi & trung tâm phân phối, giao nhận hàng hóa xuất nhập khẩu, vận tải nội địa bằng đường bộ, đường thủy nội địa, ven biển và đường sắt.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Xuân Phúc | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Nguyễn Xuân Phúc |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
300.000.000.000 VNĐ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Các chỉ số cụ thể của ngành G46
n = 595
m(ROA) = 824
m(ROE) = 1720