
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY CP KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP Á CHÂU
Company: | A CHAU INDUSTRIAL TECHNOLOGY JSC |
Xếp hạng VNR500: | 303(B13/2024) |
Mã số thuế: | 0102073536 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Tòa nhà Á Châu Group, lô 08 phố Nguyễn Cảnh Dị, phường Đại Kim, quận Hoàng Mai, TP. Hà Nội. |
Tel: | 024-36658382 |
Fax: | 024-36649647 |
E-mail: | achau@acit.com.vn |
Website: | https://acit.com.vn/ |
Năm thành lập: | 21/11/2006 |
Giới thiệu
Công ty Cổ phần Kỹ thuật Công nghiệp Á Châu với thương hiệu ACIT có giấy phép đăng ký kinh doanh số 0102073536, đăng ký lần đầu ngày 21/11/2006 tại Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội, đăng ký thay đổi lần thứ 19 vào ngày 14/11/2024 với tổng vốn điều lệ lên 2.800 tỷ đồng.
Công ty được thành lập với mục tiêu xây dựng môi trường làm việc chuyên nghiệp, cung cấp những dòng sản phẩm công nghệ chất lượng cao đạt chuẩn quốc tế, mang tới các giải pháp tối ưu cho hệ thống điện trong các lĩnh vực: Building, Công nghiệp, Cơ sở hạ tầng, EVN và Đầu tư năng lượng tái tạo.
Trụ sở chính của công ty được đặt tại tòa nhà Á Châu Group, lô 08 phố Nguyễn Cảnh Dị, phường Đại Kim, quận Hoàng Mai, TP. Hà Nội. Công ty có 04 nhà máy sản xuất thiết bị điện được đầu tư dây chuyền công nghệ hiện đại, áp dụng mô hình quản lý 5S, hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2015, ISO 14001:2015. Đó là Nhà máy Quất Động số 1 và Nhà máy Quất Động số 2 đặt tại cụm Công nghiệp Quất Động, huyện Thường Tín, Hà Nội và Nhà máy Hòa Lạc số 1 và Nhà máy Hòa Lạc số 2 được đặt tại khu Công nghệ cao Hòa Lạc, huyện Thạch Thất, Hà Nội.
Hiện ACIT đã khẳng định được thương hiệu hàng đầu Việt Nam trong lĩnh vực sản xuất tủ điện, trạm điện và cung cấp giải pháp thiết bị trọn bộ cho các trạm biến áp truyền tải, phân phối điện cũng như các hệ thống điện cho khu công nghiệp, tòa nhà cao tầng và các công trình trọng điểm của đất nước.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Phạm Đình Thắng | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Phạm Đình Thắng |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |