
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY CP KIZUNA JV
Company: | KIZUNA JV CORPORATION |
Xếp hạng VNR500: | 434(B13/2024) |
Mã số thuế: | 1101632342 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Lô K- Khu công nghiệp Tân Kim - Thị trấn Cần Giuộc - Huyện Cần Giuộc - Tỉnh Long An |
Tel: | 0913 716 703 |
Fax: | |
E-mail: | sales@kizuna.vn |
Website: | https://www.kizuna.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/2012 |
Giới thiệu
KIZUNA tiên phong về giải pháp Nhà xưởng Dịch vụ tại Việt Nam, mang đến cho nhà đầu tư một Môi trường sản xuất HIỆU QUẢ & VỮNG CHẮC giúp doanh nghiệp thành công bền vững.
Với chuỗi các Khu nhà xưởng Dịch vụ xây sẵn, KIZUNA không chỉ dừng lại ở việc cung cấp nhà xưởng xây sẵn được thiết kế, xây dựng tối ưu đồng bộ với hệ thống hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp, mà còn đem đến cho quý khách các tiện ích chia sẻ và hệ sinh thái dịch vụ hỗ trợ toàn diện. Điều này giúp nhà đầu tư dễ dàng triển khai nhanh quá trình thành lập doanh nghiệp và đầu tư nhà xưởng, tiết kiệm chi phí và yên tâm tập trung nguồn lực cho sản xuất, kinh doanh nhằm đem lại hiệu quả cao nhất cho doanh nghiệp trong suốt quá trình hoạt động, phát triển tại đây.
Tại KIZUNA, hiệu quả & thành công vững bền của quý Doanh nghiệp là thước đo mọi kế hoạch và hành động của chúng tôi. Đội ngũ phục vụ của KIZUNA với sự tận tâm, chuyên nghiệp, thông thạo ngôn ngữ Nhật, Hàn, Anh… luôn không ngừng cải tiến tư duy, hoạt động nhằm đem lại các giá trị gia tăng vượt trội cho khách hàng.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Đoàn Hồng Dũng | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Đoàn Hồng Dũng |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |