
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY CP KHUÔN CHÍNH XÁC MINH ĐẠT
Company: | MIDA PRECISION MOLD CO., LTD |
Xếp hạng VNR500: | 326(B13/2024) |
Mã số thuế: | 1100673882 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | ấp 1 Mỹ Yên - Xã Mỹ Yên - Huyện Bến Lức - Tỉnh Long An |
Tel: | 072-3870873 |
Fax: | 072-3870696 |
E-mail: | info@midamold.com |
Website: | www.midamold.com |
Năm thành lập: | 01/10/2005 |
Giới thiệu
Công ty MIDA chúng tôi, nhà sản xuất khuôn mẫu chuyên nghiệp, nhà sản xuất khuôn mẫu và nhựa hàng đầu Việt Nam. Sản phẩm chính: khuôn ép, ép sản phẩm nhựa, nhựa y tế, nhựa điện tử, nhựa kỹ thuật, nhựa tinh xác. Nhằm cung cấp những sản phẩm chất lượng cao đến khách hàng, MIDA đã thiết lập hệ thống quản lí chất lượng và môi trường một cách hiệu quả từ khi mới thành lập và được chứng nhận bởi Bureau Veritas ISO 9001:2008, ISO 14001:2004 và bởi BSI ISO 13485:2003. Chúng tôi có thể cung cấp cho khách hàng một giải pháp toàn diện từ việc thiết kế sản phẩm và khuôn, sản xuất khuôn, ép sản phẩm, trang trí, đóng gói đến giao hàng. Cải tiến không ngừng dây chuyền để đạt được mục tiêu: - Sản phẩm thỏa mãn cho khách hàng. - Giao hàng trong thời gian nhanh nhất - Giá cạnh tranh nhất - Dịch vụ sau bán hàng tốt nhất MIDA đã đầu tư hệ thống thiết bị làm khuôn chính xác và hiện đại, bao gồm các máy ép phun với tay robot tự động hoàn toàn,.. từ những thương hiệu nỗi tiếng (Japan, Swiss, USA,..) như: Makino, Mazak, Charmilles, Okamoto, Mitutoyo, Fanuc, Yushin, .... Chúng tôi cam kết phấn đấu xây dựng MIDA trở thành nhà sản xuất khuôn và ép nhựa hàng đầu Châu Á.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Trần Phước An | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Trần Phước An |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |