
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY CP CÔNG NGHIỆP - DỊCH VỤ - THƯƠNG MẠI NGỌC NGHĨA
Company: | NGOC NGHIA PLASTIC JOINT STOCK COMPANY |
Xếp hạng VNR500: | 248(B13/2024)-434(B12/2024) |
Mã số thuế: | 0301427028 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | IV - 22 - Phường Tây Thạnh - Quận Tân Phú - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 08-38151747 |
Fax: | 08-38151746 |
E-mail: | info@nnc.com.vn |
Website: | đang cập nhật.. |
Năm thành lập: | 01/01/2007 |
Giới thiệu
Thành lập từ năm 1993, Công ty TNHH sản xuất - thương mại Ngọc Nghĩa hoạt động sản xuất, kinh doanh chính trong lĩnh vực bao bì nhựa cao cấp. Đến năm 2007, công ty thực hiện CP hóa, chính thức đổi tên thành Công ty CP nhựa Ngọc Nghĩa đánh dấu bước phát triển mới vững mạnh và không ngừng mở rộng thị trường. Từ khi thành lập đến nay, Công ty CP nhựa Ngọc Nghĩa đã thể hiện và giữ vững thế mạnh là doanh nghiệp cung cấp bao bì PET hàng đầu tại Việt Nam. Công ty có ưu thế vượt trội so với các nhà sản xuất chai PET khác về công nghệ, kinh nghiệm sản xuất, hệ thống thiết kế, phát triển. Trong nhiều năm nay, Ngọc Nghĩa luôn duy trì vị trí là doanh nghiệp dẫn đầu về thị phần ngành nhựa PET Việt Nam tiêu thụ nội địa, với thị phần khoảng từ 30%-35%, và là nhà cung cấp chai PET chiến lược cho Pepsico Việt Nam. Ngoài ra, Ngọc Nghĩa cũng là nhà cung cấp cho hơn 1.000 doanh nghiệp trong và ngoài nước. Với tốc độ tăng trưởng cao và các nguồn lực sẵn có, công ty CP nhựa Ngọc Nghĩa đã đề ra mục tiêu trong vòng 5 năm tới, kể từ năm 2012 là phát triển mạnh ngành công nghiệp bao bì PET và công nghiệp thực phẩm để đưa NNG trở thành một tập đoàn công nghiệp mạnh tại Việt Nam.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Sunil Marwah | Chủ tịch HĐQT |
Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên | Sunil Marwah |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |