CÔNG TY CP KHU CÔNG NGHIỆP TÂN BÌNH

Tên tiếng Anh:
TBIP
Xếp hạng PROFIT500:
371(B1/2024) - 208(B2/2024)
Mã số thuế:
3702068452
Mã chứng khoán:
Chưa niêm yết
Trụ sở chính:
Lô 3A, Đường CN7, Khu Công Nghiệp Tân Bình - Thị trấn Tân Bình - Huyện Bắc Tân Uyên - Tỉnh Bình Dương
Tel:
0274-6566668
Fax:
0274-3687888
Email:
tanbinh@tanbinhip.com
Năm thành lập:
2012

Giới thiệu

Khu công nghiệp Tân Bình (TBIP) được thành lập vào ngày 09/07/2012, được đầu tư bởi Công ty CP Khu Công Nghiệp Tân Bình với nguồn vốn đầu tư chính thuộc Công ty CP Cao su Phước Hòa (PHR) trực thuộc Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam (VRG). PHR là đơn vị có tiềm lực về vốn, đất đai và có nhiều kinh nghiệm, năng lực trong lĩnh vực đầu tư kinh doanh hạ tầng khu công nghiệp, khu dân cư. Một số khu công nghiệp, khu dân cư mà PHR đã tham gia đầu tư như KCN Nam Tân Uyên (Bình Dương), KCN Phước Đông (Tây Ninh), KDC Phước Hòa (Phú Giáo, Bình Dương).

Là KCN sinh sau đẻ muộn so với các KCN khác ở tỉnh Bình Dương nhưng với vị trí thuận lợi, hạ tầng kỹ thuật đồng bộ và chính sách ưu đãi, thu hút đầu tư của tỉnh Bình Dương, TBIP tự tin khẳng định là điểm đến hấp dẫn của các nhà đầu tư tại Bình Dương cùng với các thương hiệu mạnh như Sóng Thần, VSIP, Mỹ Phước cũng như 15 KCN khác trực thuộc VRG. Từ đó, TBIP sẽ cùng với các địa phương thu hút các nhà đầu tư đến với Việt Nam.

Thôn tin ban lãnh đạo đang cập nhật

Hồ sơ lãnh đạo

Nguyễn Anh Tuấn
Họ và tên
Nguyễn Anh Tuấn
Chức vụ
Tổng giám đốc
Quê quán
.

Quá trình học tập

.

Quá trình công tác

.

Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin

Vốn điều lệ

VNĐ

QUY MÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD

Quy mô công ty

Tổng tài sản (Tỷ VND)

A10 (Dưới 100 tỷ) A9 (100 - 200 tỷ) A8 (200 - 400 tỷ) A7 (400 - 600 tỷ) A6 (600 - 800 tỷ)
A5 (800 - 1000 tỷ) A4 (1000 - 1500 tỷ) A3 (1500 - 2000 tỷ) A2 (2000 - 2500 tỷ) A1 (Trên 2500 tỷ)

Vốn chủ sở hữu (Tỷ VND)

E10 (Dưới 100 tỷ) E9 (100 - 200 tỷ) E8 (200 - 400 tỷ) E7 (400 - 600 tỷ) E6 (600 - 800 tỷ)
E5 (800 - 1000 tỷ) E4 (1000 - 1500 tỷ) E3 (1500 - 2000 tỷ) E2 (2000 - 2500 tỷ) E1 (Trên 2500 tỷ)

Hoạt động kinh doanh

Doanh thu (Tỷ VND)

R10 (Dưới 100 tỷ) R9 (100 - 200 tỷ) R8 (200 - 400 tỷ) R7 (400 - 600 tỷ) R6 (600 - 800 tỷ)
R5 (800 - 1000 tỷ) R4 (1000 - 1500 tỷ) R3 (1500 - 2000 tỷ) R2 (2000 - 2500 tỷ) R1 (Trên 2500 tỷ)

Số lượng nhân viên (Người)

L10 (Dưới 100 người) L9 (100 - 200 người) L8 (200 - 400 người) L7 (400 - 600 người) L6 (600 - 800 người)
L5 (800 - 1000 người) L4 (1000 - 1500 người) L3 (1500 - 2000 người) L2 (2000 - 2500 người) L1 (Trên 2500 người)

Vị thế của doanh nghiệp trong ngành

Khả năng sinh lợi xét trong ngành

Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu

Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu

Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

CÁC CHỈ SỐ CỤ THỂ CỦA NGÀNH

n = 742 m(ROA) = 199 m(ROE) = 645
Chưa có tin tức cho doanh nghiệp