
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY CP HẢI VIỆT
Company: | HAI VIET CORPORATION |
Xếp hạng VNR500: | 489(B13/2024) |
Mã số thuế: | 3500387294 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 167/10 Đường 30/4 - Phường Thắng Nhất - TP. Vũng Tàu - Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Tel: | 0254-3611259 - 3612787 - 3612778 |
Fax: | 0254-3611258 |
E-mail: | ptchien@havicovn.com |
Website: | http://havicovn.net |
Năm thành lập: | 01/01/1991 |
Giới thiệu
Công ty cổ phần Hải Việt được thành lập năm 1991, là thành viên của Hiệp hội chế biến và xuất khẩu hải sản Việt Nam (VASEP). Trải qua lịch sử phát triển hơn 21 năm trong ngành thủy sản, công ty cổ phần Hải Việt (Havico) đã khẳng định được uy tín và thương hiệu trên thị trường hải sản Việt Nam cũng như quốc tế. Trong nhiều năm liền, công ty luôn dẫn đầu về giá trị kim ngạch xuất khẩu của ngành thủy sản tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu. Với công nghệ sản xuất cao, các sản phẩm của công ty đều đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng quốc tế cũng như nhu cầu ngày càng tăng của người tiêu dùng. Havico hiện đã thiết lập được mối quan hệ hợp tác lâu dài với các đối tác nước ngoài đặc biệt là khách hàng truyền thống Nhật Bản, ngoài ra doanh nghiệp cũng không ngừng mở rộng thị phần ra các thị trường tiềm năng mới.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Trần Hữu Chinh | Chủ tịch HĐQT |
Phan Thanh Chiến | Tổng Giám đốc |
Lại Hợp Giang | Kế toán trưởng |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Phan Thanh Chiến |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |