
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY CP THỦY SẢN SẠCH VIỆT NAM
Company: | VIETNAM CLEAN SEAFOOD CORPORATION |
Xếp hạng VNR500: | 206(B13/2024)-369(B12/2024) |
Mã số thuế: | 2200325351 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Lô F KCN An Nghiệp-Xã An Hiệp- Huyện Châu Thành-Tỉnh Sóc Trăng |
Tel: | 079-3616678/6287345 |
Fax: | 079-3628456 |
E-mail: | đang cập nhật.. |
Website: | http://www.cleanfood.com.vn |
Năm thành lập: | 01/01/2010 |
Giới thiệu
Mặc dù là một doanh nghiệp trẻ, mới được thành lập gần 5 năm nay nhưng Công ty CP Thủy sản sạch Việt Nam (VINA CLEANFOOD) đã khẳng định được vị thế riêng của mình. Với tầm nhìn chiến lược: Nguyên liệu, công nghệ và nguồn nhân lực đảm bảo phát triển bền vững là 3 vấn đề luôn được Công ty quan tâm hàng đầu. Ngay từ khi thành lập, Công ty đã thiết lập quy trình sản xuất dựa trên hệ thống quản lý chất lượng ISO 22000: 2005; BAP 2 STARS; GLOBALGAP; FRIENDS OF THESEA ngay từ sảm phẩm đầu tiên. Đến nay, thương hiệu của Công ty đang trở thành biểu tượng của chất lượng hàng đầu trong lĩnh vực sản xuất và chế biến thủy sản sạch của Việt Nam, đồng thời tạo được uy tín và sự tin tưởng tuyệt đối của khách hàng trong những năm qua. Năm 2012, doanh số của Công ty này đạt trên 45 triệu USD, với 5.000 tấn sản phẩm giá trị gia tăng (tương đương năm 2011).
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Võ Văn Phục | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên | Võ Văn Phục |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
- 1994 Tôt nghiệp Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh chuyên ngành Kinh tế tài chính.
- 2001 Tốt nghiệp cáo học Quản trị kinh doanh do Bộ Giáo dục cấp.
Quá trình công tác
- 1994-2004: Trường phòng kinh doanh Công ty Cổ phần Thủy sản Sóc Trăng (Stapimex).
- 2004-2008: Phó Giám đốc Công ty TNHH Phương Nam.
- 2009-nay: Chủ tịch Hội đồng quản trị kiêm Tổng Giám đốc Công ty Cổ phần Thủy sản sạch Việt Nam.
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |