
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY CP DƯỢC PHẨM VĨNH PHÚC
Company: | VINHPHUC PHARMACEUTICAL JOINT STOCK COMPANY |
Xếp hạng VNR500: | 247(B13/2024)-433(B12/2024) |
Mã số thuế: | 2500228415 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Số 777 Đường Mê Linh - Phường Khai Quang - TP. Vĩnh Yên - Tỉnh Vĩnh Phúc |
Tel: | 0211-3861233 |
Fax: | 0211-3862774 |
E-mail: | vinphaco@vinphaco.vn |
Website: | https://www.vinphaco.com.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/2004 |
Giới thiệu
Hơn 60 năm qua, bằng những nỗ lực không ngừng nghỉ, Công ty Cổ phần Dược phẩm Vĩnh Phúc - VINPHACO đã khẳng định vị thế và uy tín của một Doanh nghiệp Dược phẩm hàng đầu Việt Nam, có chiến lược phát triển bền vững và năng động, có tiềm lực để hội nhập, vươn lên tầm khu vực và Quốc tế.
VINPHACO có chức năng sản xuất, kinh doanh, xuất nhập khẩu thuốc, thực phẩm bảo vệ sức khỏe, mỹ phẩm, vật tư y tế phục vụ cho công tác phòng, chữa bệnh, chăm sóc, bảo vệ và nâng cao sức khỏe cho nhân dân.
VINPHACO là doanh nghiệp hàng đầu về sản xuất thuốc tiêm với sản lượng dẫn đầu cả nước, được cấp chứng chỉ công nhận xưởng sản xuất thuốc tiêm dạng ống nước đạt tiêu chuẩn GMP – ASEAN đầu tiên ở miền Bắc. Với hiệu quả điều trị tương đương nhưng giá thành chỉ bằng 50 - 60% các thuốc nhập khẩu từ châu Âu, sản phẩm thuốc tiêm của Vinphaco đang chiếm lĩnh thị trường trong nước và chia sẻ thị phần với các thuốc nhập ngoại.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Đỗ Văn Doanh | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên | Đỗ Văn Doanh |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |