
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY CP DƯỢC PHẨM CPC1 HÀ NỘI
Company: | HA NOI CPC1 PHARMACEUTICAL JOINT STOCK COMPANY |
Xếp hạng VNR500: | 226(B13/2024)-399(B12/2024) |
Mã số thuế: | 0104089394 |
Mã chứng khoán: | DTP |
Trụ sở chính: | Cụm Công nghiệp Hà Bình Phương - Văn Bình - Thường Tín - TP. Hà Nội |
Tel: | 024-33765503 |
Fax: | 024-33765504 |
E-mail: | |
Website: | https://cpc1hn.com.vn/ |
Năm thành lập: | 05/08/2009 |
Giới thiệu
Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội tiên phong, tập trung vào công nghệ hiện đại. Với hơn 15 năm kinh nghiệm hoạt động, chúng tôi đã xây dựng được danh tiếng và uy tín vững chắc trong ngành công nghiệp dược phẩm.
Chúng tôi hiện đang là một trong những công ty dược phẩm Việt Nam sở hữu nhiều dây chuyền phát triển tiên tiến nhất trong nước. Với nhiều dòng sản phẩm thuộc đa dạng các ngành hàng như dược phẩm, thực phẩm chức năng hay dược mỹ phẩm.
Với đội ngũ hơn 2000 nhân sự cùng hơn 500 đầu sản phẩm thuốc, thực phẩm chức năng và mỹ phẩm xuất khẩu sang 50 quốc gia trên thế giới, CPC1 Hà Nội tự hào là thương hiệu uy tín dẫn đầu trong ngành công nghiệp dược phẩm. Hiện công ty có 3 chi nhánh, 7 văn phòng đại diện đảm bảo cung ứng cho 63 tỉnh thành.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Vũ Văn Hà | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Vũ Văn Hà |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |