
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY CP DƯỢC PHẨM TV.PHARM
Company: | TV.PHARM PHARMECEUTICAL JSC |
Xếp hạng VNR500: | 305(B13/2024) |
Mã số thuế: | 2100274872 |
Mã chứng khoán: | TVP |
Trụ sở chính: | 27 Nguyễn Chí Thanh - Phường 9 - TP. Trà Vinh - Tỉnh Trà Vinh |
Tel: | 0294-3855372 |
Fax: | 0294-3740239 |
E-mail: | info@tvpharm.com.vn |
Website: | https://www.tvpharm.com.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/2012 |
Giới thiệu
Với phương châm hoạt động: “Hiện đại tạo niềm tin - chất lượng xây hạnh phúc”, TV.PHARM (tiền thân là Công ty Dược & Vật tư y tế Trà Vinh) là doanh nghiệp đầu tiên sản xuất viên nang mềm hiện đại nhất tại Việt Nam. Đến nay nhà máy không ngừng phát triển và hiện đại hóa dây chuyền sản xuất nên được khách hàng trong và ngoài nước tín nhiệm và tin tưởng …
Với đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp cùng lực lượng công nhân kỹ thuật có tay nghề cao, trong những năm qua TV.PHARM ngày càng tự hoàn thiện và góp phần xây dựng nền tảng sức khỏe của cộng đồng. Mọi công đoạn sản xuất đều được TV.PHARM kiểm soát chặt chẽ trong điều kiện vô trùng tuyệt đối bằng hệ thống máy tính, từ khâu vô thuốc, đóng chai đến dán nhãn sản phẩm. Không dừng lại ở đó, TV.PHARM đang xây dựng và phát triển mạng lưới kinh doanh nội địa cũng như bước đầu tiếp thị sản phẩm sang thị trường một số nước ASEAN và xa hơn nữa là thế giới.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Hà Ngọc Sơn | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên | Hà Ngọc Sơn |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |