
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY CP DƯỢC PHẨM TRUNG ƯƠNG 3
Company: | FORIPHARM |
Xếp hạng VNR500: | 283(B13/2024)-489(B12/2024) |
Mã số thuế: | 0200572501 |
Mã chứng khoán: | DP3 |
Trụ sở chính: | 16 Lê Đại Hành - Phường Minh Khai - Quận Hồng Bàng - TP. Hải Phòng |
Tel: | 0225-3842576 |
Fax: | 0225-3823125 |
E-mail: | foripharm@hn.vnn.vn |
Website: | https://duocphamtw3.com/ |
Năm thành lập: | 01/12/2003 |
Giới thiệu
Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung Ương 3 tiền thân là Xí nghiệp Dược phẩm Trung Ương 3 trực thuộc Tổng Công ty Dược Việt Nam, được thành lập và đi vào hoạt động từ ngày 11/02/1962 theo quyết định số: 143/BYT-TC của Bộ Y Tế - Tài chính.
Ngành nghề kinh doanh chính của Công ty bao gồm: sản xuất thuốc tân dược, đông dược, thực phẩm chức năng, thuốc nhỏ mắt nhỏ mũi, hóa mỹ phẩm và cho thuê văn phòng.
Địa bàn hoạt động kinh doanh của Công ty trải dài theo mảnh đất hình chữ S bao gồm 3 chi nhánh của Công ty và hơn mười nhà phân phối độc quyền. Các chi nhánh hoạt động độc lập theo vùng. Chi nhánh Hải Phòng phụ trách khu vực miền duyên hải phía Bắc, Chi nhánh Hà Nội phụ trách khu vực đồng bằng sông Hồng, các tỉnh vùng núi phía Bắc và khu vực miền Trung, Chi nhánh Hồ Chí Minh phụ trách khu vực miền Nam.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Đình Khái | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên | Nguyễn Đình Khái |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |