CÔNG TY CP DƯỢC PHẨM HOA LINH

Tên tiếng Anh:
HOA LINH PHARMACEUTICAL JOINT STOCK COMPANY
Xếp hạng PROFIT500:
313(B2/2024)
Mã số thuế:
0101225867
Mã chứng khoán:
Chưa niêm yết
Trụ sở chính:
56 Trương Công Giai - Phường Dịch Vọng - Quận Cầu Giấy - TP. Hà Nội
Tel:
024-37676986
Fax:
024-37556478
Email:
hoalinh@hoalinhpharma.com.vn
Năm thành lập:
2001

Giới thiệu

Công ty CP Dược phẩm Hoa Linh được thành lập từ năm 2001, là doanh nghiệp trực tiếp sản xuất, kinh doanh dược phẩm. Hoa Linh liên tục đầu tư cơ sở vật chất và nguồn nhân lực nhằm cung cấp những sản phẩm chất lượng đáp ứng nhu cầu chăm sóc sức khỏe nhân dân. Hiện nay công ty Dược phẩm Hoa Linh đã có 2 nhà máy lớn đạt tiêu chuẩn Thực hành tốt sản xuất, bảo quản kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm của tổ chức Y tế thế giới (GMP; cGMP; GLP; GSP-WHO) và tiêu chuẩn quốc tế về hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2015 tại khu Công nghiệp Phùng, Đan Phượng, Hà Nội và khu Công nghiệp Đồng Văn, Hà Nam với gần 800 cán bộ nhân viên. Dược phẩm Hoa Linh đã sản xuất và phân phối một số sản phẩm được nhiều người tiêu dùng tin tưởng và lựa chọn trong nhiều năm qua như (Dạ hương, thuốc ho Bảo Thanh, viên ngậm Bảo Thanh, Kem đánh răng dược liệu Ngọc Châu, dầu gội dược liệu Nguyên Xuân, nước rửa tay Ngọc Thảo…), góp phần nâng cao uy tín, chất lượng thuốc sản xuất trong nước.

Ban lãnh đạo

Họ và tên Chức vụ
Trần Ngọc Ánh Tổng Giám đốc

Hồ sơ lãnh đạo

Trần Ngọc Ánh
Họ và tên
Trần Ngọc Ánh
Chức vụ
Tổng giám đốc
Quê quán

Quá trình học tập

Chưa có thông tin

Quá trình công tác

Chưa có thông tin

Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin

Vốn điều lệ

100.000.000.000 VNĐ

QUY MÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD

Quy mô công ty

Tổng tài sản (Tỷ VND)

A10 (Dưới 100 tỷ) A9 (100 - 200 tỷ) A8 (200 - 400 tỷ) A7 (400 - 600 tỷ) A6 (600 - 800 tỷ)
A5 (800 - 1000 tỷ) A4 (1000 - 1500 tỷ) A3 (1500 - 2000 tỷ) A2 (2000 - 2500 tỷ) A1 (Trên 2500 tỷ)

Vốn chủ sở hữu (Tỷ VND)

E10 (Dưới 100 tỷ) E9 (100 - 200 tỷ) E8 (200 - 400 tỷ) E7 (400 - 600 tỷ) E6 (600 - 800 tỷ)
E5 (800 - 1000 tỷ) E4 (1000 - 1500 tỷ) E3 (1500 - 2000 tỷ) E2 (2000 - 2500 tỷ) E1 (Trên 2500 tỷ)

Hoạt động kinh doanh

Doanh thu (Tỷ VND)

R10 (Dưới 100 tỷ) R9 (100 - 200 tỷ) R8 (200 - 400 tỷ) R7 (400 - 600 tỷ) R6 (600 - 800 tỷ)
R5 (800 - 1000 tỷ) R4 (1000 - 1500 tỷ) R3 (1500 - 2000 tỷ) R2 (2000 - 2500 tỷ) R1 (Trên 2500 tỷ)

Số lượng nhân viên (Người)

L10 (Dưới 100 người) L9 (100 - 200 người) L8 (200 - 400 người) L7 (400 - 600 người) L6 (600 - 800 người)
L5 (800 - 1000 người) L4 (1000 - 1500 người) L3 (1500 - 2000 người) L2 (2000 - 2500 người) L1 (Trên 2500 người)

Vị thế của doanh nghiệp trong ngành

Khả năng sinh lợi xét trong ngành

Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu

Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu

Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

CÁC CHỈ SỐ CỤ THỂ CỦA NGÀNH

n = 121 m(ROA) = 493 m(ROE) = 1108
Chưa có tin tức cho doanh nghiệp