
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY CP DƯỢC PHẨM DƯỢC LIỆU PHARMEDIC
Company: | PHARMEDIC PHARMACEUTICAL MEDICINAL JOINT STOCK COMPANY |
Xếp hạng VNR500: | 384(B13/2024) |
Mã số thuế: | 0300483037 |
Mã chứng khoán: | PMC |
Trụ sở chính: | 367 Nguyễn Trãi - Phường Nguyễn Cư Trinh - Quận 1 - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 028-39200300 |
Fax: | 028-39200096 |
E-mail: | contact@pharmedic.com.vn |
Website: | http://pharmedic.com.vn/ |
Năm thành lập: | 30/06/1981 |
Giới thiệu
Công ty CP Dược Phẩm Dược Liệu PHARMEDIC tiền thân chính là Công Ty Xuất Nhập Khẩu Trực Dụng Y Tế PHARIMEX thành lập theo Quyết Định số 126 / QĐ - UB ngày 30/06/1981 của Ủy Ban Nhân Dân Thành Phố. Qua hơn 30 năm hoạt động, công ty đã đạt được những thành tích xuất sắc trong sản xuất - kinh doanh và được nhà nước trao tặng Huân chương Lao động hạng 3 (năm 1995) và Huân chương lao động hạng 2 (năm 2003). Công ty còn đạt danh hiệu hàng Việt Nam chất lượng cao 3 năm liền 2004 - 2006.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Trần Việt Trung | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Trần Việt Trung |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
93.325.730.000 VNĐ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Các chỉ số cụ thể của ngành G46
n = 118
m(ROA) = 625
m(ROE) = 1172