
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY CP DƯỢC PHẨM CỬU LONG
Company: | CUU LONG PHARMACEUTICAL JSC |
Xếp hạng VNR500: | 447(B13/2024) |
Mã số thuế: | 1500202535 |
Mã chứng khoán: | DCL |
Trụ sở chính: | 150 Đường 14/9 - Phường 5 - TP. Vĩnh Long - Tỉnh Vĩnh Long |
Tel: | Đang cập nhật.. |
Fax: | đang cập nhật.. |
E-mail: | pharimexco@hcm.vnn.vn. |
Website: | đang cập nhật.. |
Năm thành lập: | 01/01/1996 |
Giới thiệu
Công ty CP Dược phẩm Cửu Long tiền thân là Xí nghiệp Dược phẩm tỉnh Cửu Long được thành lập năm 1976. Năm 1992, Công ty đổi tên thành Công ty Dược và vật tư y tế Cửu Long. Sau đó, Công ty được cổ phần hóa và thành lập theo quyết định số 2314/QĐ-UB ngày 09/08/2004 với tên gọi “Công ty CP Dược phẩm Cửu Long”.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Văn Sang | CTHĐQT |
Nguyễn Văn Bản | Tổng Giám đốc |
Nguyễn Bá Thế | Giám đốc Điều hành |
Nguyễn Trọng Đức | Phó Tổng Giám đốc phụ trách Sản xuất & SC |
Nghiêm Xuân Trường | Phó Tổng Giám đốc phụ trách Tài chính |
Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên | Nguyễn Văn Bản |
Nguyên quán | N/A |
Quá trình học tập
NA
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
VNĐ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Các chỉ số cụ thể của ngành G46
n = 118
m(ROA) = 625
m(ROE) = 1172