
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY CP ĐIỆN CƠ THỐNG NHẤT
Company: | THONG NHAT ELECTROMECHANICAL JSC |
Xếp hạng VNR500: | 335(B13/2024) |
Mã số thuế: | 0100100449 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 164 Nguyễn Đức Cảnh - Phường Tương Mai - Quận Hoàng Mai - TP. Hà Nội |
Tel: | 024-36622400 |
Fax: | 024-36622473 |
E-mail: | diencothongnhat@hn.vnn.vn |
Website: | http://vinawind.com.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/2005 |
Giới thiệu
Công ty CP Điện cơ Thống Nhất tiền thân là Xí nghiệp Điện khí Thống Nhất được thành lập năm 1965 trên cơ sở sáp nhập 2 bộ phận sản xuất quạt điện của 2 xí nghiệp công tư hợp doanh Điện thông và Điện cơ Tam Quang với nhiệm vụ chuyên sản xuất các loại quạt điện phục vụ nhu cầu tiêu dùng của nhân dân. Sau nhiều lần chuyển đổi, đến năm 2015, Công ty chuyển đổi hoạt động theo mô hinh công ty cổ phần và đổi tên thành Công ty Cổ phần Điện cơ Thống Nhất, với vốn điều lệ là 143 tỷ đồng.
Công ty Điện cơ Thống nhất là một trong những đơn vị sản xuất quạt điện lớn nhất Việt Nam. Thương hiệu sản phẩm của công ty đã được đăng ký độc quyền tại Việt Nam với biểu tượng hình 3 cánh quạt và tên gọi Vinawind.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Mai Xuân Sơn | Chủ tịch HĐQT |
Phạm Thị Thúy Phượng | Phó Tổng Giám đốc phụ trách |
Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên | Phạm Thị Thúy Phượng |
Nguyên quán | N.A |
Quá trình học tập
N.A
Quá trình công tác
N.A
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |