
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN HẠ TẦNG HOÀNG THÀNH
Company: | HOANG THANH INFRASTRUCTURE INVESTMENT AND DEVELOPMENT JSC |
Xếp hạng VNR500: | 253(B13/2024)-444(B12/2024) |
Mã số thuế: | 0101566031 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Tầng 6A,Tòa nhà Hoàng Thành - Số 114 Mai Hắc Đế - Phường Lê Đại Hành - Quận Hai Bà Trưng - TP. Hà Nội |
Tel: | 024-37478103 |
Fax: | |
E-mail: | |
Website: | http://www.hoangthanh.vn/ |
Năm thành lập: | 12/11/2004 |
Giới thiệu
Công ty CP Đầu tư và Phát triển Hạ tầng Hoàng Thành được thành lập vào năm 2004 với vốn điều lệ ban đầu là 27 tỷ đồng và tăng lên 925 tỷ đồng vào năm 2008. Trong hơn 14 năm thành lập và phát triển, Hoàng Thành đã trở thành một trong những Công ty hoạt động trong lĩnh vực bất động sản uy tín trên thị trường.
Các hoạt động chính của Công ty:
- Đầu tư phát triển và kinh doanh bất động sản
- Dịch vụ tư vấn bất động sản, xây dựng, bảo hiểm và xúc tiến thương mại
Với phương châm xây dựng nên những giá trị nhân văn của cuộc sống, bắt nguồn từ con người và vì con người, cho một cuộc sống trọn vẹn, Công ty CP Đầu tư và Phát triển hạ tầng Hoàng Thành của chúng tôi luôn tự hào mang đến cho khách hàng những sản phẩm chất lượng, đáng sống nhất và những đóng góp tích cực cho một xã hội ngày càng tốt đẹp hơn.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Như Vinh | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Nguyễn Như Vinh |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |