
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ DẦU KHÍ CỬU LONG
Company: | CUU LONG PETRO URBAN DEVELOPMENT AND INVESTMENT CORPORATION |
Xếp hạng VNR500: | 473(B13/2024) |
Mã số thuế: | 2200280598 |
Mã chứng khoán: | CCL |
Trụ sở chính: | Số 02 Lô KTM06, đường số 6, Khu đô thị 5A - Phường 4 - TP. Sóc Trăng - Tỉnh Sóc Trăng |
Tel: | 0299-3627999 |
Fax: | 0299-3627888 |
E-mail: | pvcl@dothi5a.com |
Website: | https://pvcl.com.vn/ |
Năm thành lập: | 05/12/2007 |
Giới thiệu
Công ty CP Đầu tư và Phát triển đô thị Dầu khí Cửu Long được hình thành trên nền tảng của Công ty TNHH Xây dựng và Thương mại Minh Châu kêu gọi các đối tác hợp tác đầu tư thực hiện dự án phát triển đô thị và Tái định cư 5A, phường 4, thành phố Sóc Trăng. Các cổ đông sáng lập ban đầu là Công ty TNHH XD và TM Minh Châu, Công ty CP Chế biến Thủy sản Út Xi và Tổng công ty tài chính cổ phần Dầu khí Việt Nam đã tiến hành cuộc họp Đại hội đồng cổ đông sáng lập, để thông qua dự thảo điều lệ hoạt động của Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Đô thị Dầu khí Cửu Long.
Đến ngày 05/12/2007, Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Đô thị Dầu khí Cửu Long chính thức được Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Sóc Trăng cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh với vốn điều lệ đăng ký là 250 tỷ đồng.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Dương Thế Nghiêm | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên | Dương Thế Nghiêm |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |