
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY CP ĐẦU TƯ SAO Á D.C
Company: | SAO A D.C INVETSMENT JOINT STOCK COMPANY |
Xếp hạng VNR500: | 293(B13/2024) |
Mã số thuế: | 0201147203 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Lô đất KB2.3 và KB3.3, khu công nghiệp MP Đình Vũ - Phường Đông Hải 2 - Quận Hải An - TP. Hải Phòng |
Tel: | 0225-8830671 |
Fax: | |
E-mail: | depot@saoa.com.vn |
Website: | https://saoa.com.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/2011 |
Giới thiệu
Depot Sao Á D.C nằm ở Trung tâm khu Kinh tế - Công nghiệp Đình Vũ – Cát Hải với hệ thống giao thông thuận tiện về đường thủy, đường bộ (nằm gần với tuyến đường cao tốc Hải Phòng – Hà Nội) và đường hàng không (cách sân bay Quốc tế Cát Bi 03km). Ngoài ra Depot Sao Á D.C nằm gần các cảng, kho bãi lớn nhất của Hải Phòng tạo điều kiện thuận lợi trong việc luân chuyển hàng hóa xuất nhập khẩu tới các vùng trọng điểm của Việt Nam.
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ SAO Á D.C hiện có 01 depot với diện tích 14 ha với sức chứa 180.000 teu, Depot Sao Á D.C có khu vực dành cho sửa chữa, vệ sinh container đảm bảo chất lượng theo tiêu chuẩn IICL. Thiết bị xếp dỡ container chuyên dụng, hiện đại, an toàn tuyệt đối gồm: 08 xe nâng Kalma, Terex, Ferari,…
Công ty có hệ thống phần mềm quản lý hiện đại kết nối với tất cả các bộ phận trong depot. Các nhân viên điều hành có trình độ, kinh nghiệm trong việc quản lý giao nhận.
Hiện có khoảng 20 hãng tàu có lượng container rỗng lưu chuyển thường xuyên qua Sao A D.C Depot. Chất lượng dịch vụ của Depot được các hãng tàu đánh giá cao về công tác quản lý FIFO, báo cáo kịp thời chính xác, chất lượng và giá cả M & R đáp ứng nhu cầu của hãng tàu.
Depot Sao Á D.C không ngừng mở rộng diện tích bãi, liên kết với các hãng tàu khai thác rỗng với mức giá cho thuê bãi khai thác ưu đãi và nhiều chính sách ưu đãi và các dịch vụ chất lượng đáp ứng nhu cầu khách hàng.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Trần Vũ Quang | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Trần Vũ Quang |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |