
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY CP ĐẦU TƯ DỆT MAY THIÊN AN PHÁT
Company: | THIEN AN PHAT TEXTILE GARMENT INVESTMENT JSC |
Xếp hạng VNR500: | 440(B13/2024) |
Mã số thuế: | 3300542464 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Đường số 5, cụm Công nghiệp An Hòa - Phường An Hòa - Thành phố Huế - Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Tel: | 0234-3548370 |
Fax: | 0234-3521101 |
E-mail: | contact@thianco.com.vn |
Website: | http://thianco.com.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/2008 |
Giới thiệu
Công ty Cổ phần Đầu tư - Dệt May Thiên An Phát được thành lập năm 2008, chuyên sản xuất, kinh doanh, xuất khẩu các mặt hàng may mặc làm từ vải dệt kim và dệt thoi.
Nhằm nâng cao năng lực sản xuất và sức cạnh tranh của Thianco trên trị trường may mặc Thế giới, Thianco đã kiên kết với các Công ty may mặc khác trong khu vực như: Dệt May Huế, Thiên An Phú, Thiên An Thịnh... nhằm cung ứng hoàn thiện từ nguyên liệu đến thành phẩm: Sợi - Dệt nhuộm – May – Thêu – Wash - Bao bì đóng gói, đáp ứng tốt nhất mong đợi của khách hàng với 9.500 công nhân và doanh thu hàng năm đạt 112 triệu USD.
Với xứ mệnh mang đến lợi ích cho khách hàng bằng sản phẩm và dịch vụ chất lượng cao. Đem lại lợi nhuận cho nhà đầu tư và tạo môi trường làm việc thân thiện, tin cậy, chế độ đãi ngộ tương xứng, cơ hội thăng tiến cho mọi người lao động. Công ty Thiên An Phát đã xây dựng một hệ thống quản lý khoa học, toàn diện nhằm ngăn chặn rủi ro xảy ra, thực hiện kiểm soát, giảm thiểu tổn thất gây ra cho Công ty và khách hàng phù hợp theo Tiêu chuẩn quản lý chất lượng ISO 9001: 2015, phát triển nguồn nhân lực về cả số lượng và chất lượng với đội ngũ cán bộ quản lý, cán bộ kỹ thuật và công nhân lành nghề.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Hồ Ngọc Lan | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Hồ Ngọc Lan |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |