
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY CP ĐẠI LÝ GIAO NHẬN VẬN TẢI XẾP DỠ TÂN CẢNG
Company: | NEW PORT AGENCY OF LOGISTIC, TRANSIT, STEVEDORING JSC |
Xếp hạng VNR500: | 271(B13/2024)-473(B12/2024) |
Mã số thuế: | 0304875444 |
Mã chứng khoán: | TCL |
Trụ sở chính: | 470 đường Đồng Văn Cống - Phường Thạnh Mỹ Lợi - TP. Thủ Đức - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 028-37423560 |
Fax: | 028-37423206 |
E-mail: | phattriendichvu.tcl@saigonnewport.com.vn |
Website: | http://tancanglogistics.com/ |
Năm thành lập: | 05/11/2006 |
Giới thiệu
Ngày 11 tháng 05 năm 2006, Bộ trưởng Bộ Quốc Phòng ký Quyết định số 82/2006/QĐ-BQP về việc chuyển đổi Công ty Tân Cảng Sài Gòn sang hoạt động theo mô hình Công ty mẹ – Công ty con. Trong đó, quyết định thành lập mới Công ty CP Đại Lý Giao Nhận Vận Tải Xếp Dỡ Tân Cảng là Công ty con do Công ty mẹ giữ Cổ phần chi phối, đặt nền móng cho sự phát triển không ngừng lớn mạnh của Công ty Tân Cảng Logistics ngày hôm nay.
Là Công ty con đầu tiên của Tổng công ty Tân Cảng Sài Gòn, trải qua hơn nhiều năm xây dựng và phát triển đến nay Tân Cảng Logistics đã trở thành doanh nghiệp lớn mạnh trong lĩnh vực khai thác cảng, khai thác depot container, dịch vụ xếp dỡ, dịch vụ đóng rút, dịch vụ hun trùng…
Không chỉ dừng lại ở các lĩnh vực kinh doanh truyền thống, Công ty còn mạnh dạn đầu tư ra ngoài doanh nghiệp với việc liên kết thành lập các Công ty như: Công ty CP Tân Cảng – Bến Thành, Công ty Tân cảng – 128 Hải Phòng, Công ty Tiếp vận Tân Cảng – Đồng Nai; và đang tiếp tục mở rộng nhiều dự án theo từng mảng dịch vụ, để nâng cao tính chủ động, chuyên nghiệp, nâng cao doanh thu, lợi nhuận, khẳng định sự lớn mạnh, uy tín, thương hiệu của Công ty trong ngành khai thác cảng, dịch vụ Logistics.
Với chiến lược xây dựng và phát triển SXKD bền vững trên “3 trụ cột’: khai thác cảng, dịch vụ logistics, dịch vụ biển, dựa trên “3 nền tảng”: chất lượng dịch vụ hàng đầu hướng tới khách hàng, quản trị tiên tiến nguồn nhân lực chất lượng cao, kỷ luật quân đội – văn hóa doanh nghiệp, gắn với trách nhiệm cộng đồng. Là một trong những Công ty Cổ phần có doanh thu, lợi nhuận cao nhất trong toàn Tổng công ty.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Lê Văn Cường | Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên | Lê Văn Cường |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |