CÔNG TY CP CÔNG NGHỆ - VIỄN THÔNG ELCOM

Tên tiếng Anh:
ELCOM TECHNOLOGY COMMUNICATIONS CORPORATION
Xếp hạng PROFIT500:
400(B2/2024)
Mã số thuế:
0101435127
Mã chứng khoán:
ELC
Trụ sở chính:
Tòa nhà Elcom - Phố Duy Tân - Phường Dịch Vọng Hậu - Quận Cầu Giấy - TP. Hà Nội
Tel:
024-38359359
Fax:
024-38355884
Email:
hn.info@elcom.com.vn
Năm thành lập:
1995

Giới thiệu

Được thành lập từ năm 1995, ELCOM là tập đoàn công nghệ thông tin – viễn thông dẫn đầu về các giải pháp công nghệ thông minh, có tính ứng dụng cao trong các lĩnh vực viễn thông, giao thông thông minh, an ninh quốc phòng, dịch vụ số mảng y tế và giáo dục. Nhiều năm liên tiếp, ELCOM nằm trong Top 10 doanh nghiệp công nghệ thông tin uy tín nhất tại Việt Nam; Top 500 doanh nghiệp tư nhân lớn nhất Việt Nam (VNR500).

Tìm hiểu thêm về ELCOM tại website:(http://www.elcom.com.vn/)

Ban lãnh đạo

Họ và tên Chức vụ
Phan Chiến Thắng Chủ tịch HĐQT-Tổng Giám đốc
Nguyễn Mạnh Hải Phó Tổng Giám đốc
Trần Hùng Giang Phó Tổng Giám đốc
Đặng Thị Thanh Minh Kế toán trưởng

Hồ sơ lãnh đạo

Phan Chiến Thắng
Họ và tên
Phan Chiến Thắng
Chức vụ
Tổng giám đốc
Quê quán
Nghệ An

Quá trình học tập

Đại học Bách khoa Hà Nội - Kỹ sư Đo lường điều khiển tự động

Quá trình công tác

- Từ năm 2003-2005: là cổ đông sáng lập công ty Cổ phần ELCOM, Giữ chức Chủ tịch HĐQT kiêm Giám đốc công ty ELCOM JSC.

- Từ năm 2005: là chủ tịch HĐQT kiêm Tổng giám đốc công ty ELCOM Corporation, là chủ tịch HĐQT công ty ELCOM Industry.

 

Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin

Vốn điều lệ

509.282.430.000 VNĐ

QUY MÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD

Quy mô công ty

Tổng tài sản (Tỷ VND)

A10 (Dưới 100 tỷ) A9 (100 - 200 tỷ) A8 (200 - 400 tỷ) A7 (400 - 600 tỷ) A6 (600 - 800 tỷ)
A5 (800 - 1000 tỷ) A4 (1000 - 1500 tỷ) A3 (1500 - 2000 tỷ) A2 (2000 - 2500 tỷ) A1 (Trên 2500 tỷ)

Vốn chủ sở hữu (Tỷ VND)

E10 (Dưới 100 tỷ) E9 (100 - 200 tỷ) E8 (200 - 400 tỷ) E7 (400 - 600 tỷ) E6 (600 - 800 tỷ)
E5 (800 - 1000 tỷ) E4 (1000 - 1500 tỷ) E3 (1500 - 2000 tỷ) E2 (2000 - 2500 tỷ) E1 (Trên 2500 tỷ)

Hoạt động kinh doanh

Doanh thu (Tỷ VND)

R10 (Dưới 100 tỷ) R9 (100 - 200 tỷ) R8 (200 - 400 tỷ) R7 (400 - 600 tỷ) R6 (600 - 800 tỷ)
R5 (800 - 1000 tỷ) R4 (1000 - 1500 tỷ) R3 (1500 - 2000 tỷ) R2 (2000 - 2500 tỷ) R1 (Trên 2500 tỷ)

Số lượng nhân viên (Người)

L10 (Dưới 100 người) L9 (100 - 200 người) L8 (200 - 400 người) L7 (400 - 600 người) L6 (600 - 800 người)
L5 (800 - 1000 người) L4 (1000 - 1500 người) L3 (1500 - 2000 người) L2 (2000 - 2500 người) L1 (Trên 2500 người)

Vị thế của doanh nghiệp trong ngành

Khả năng sinh lợi xét trong ngành

Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu

Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu

Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

CÁC CHỈ SỐ CỤ THỂ CỦA NGÀNH

n = 4371 m(ROA) = 73 m(ROE) = 314
Chưa có tin tức cho doanh nghiệp