
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY CP CHỨNG KHOÁN NHẤT VIỆT
Company: | VIET FIRST SECURITIES CORPORATION |
Xếp hạng VNR500: | 373(B13/2024) |
Mã số thuế: | 0306081775 |
Mã chứng khoán: | VFS |
Trụ sở chính: | 147 Võ Văn Tần - Phường 6 - Quận 3 - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 028-39308511 |
Fax: | 028-39308511 |
E-mail: | |
Website: | https://www.vfs.com.vn/ |
Năm thành lập: | 13/10/2008 |
Giới thiệu
Công ty Cổ phần Chứng khoán Nhất Việt (Viet First Securities Corporation - VFS) được thành lập ngày 13/10/2008 theo Giấy phép thành lập và hoạt động số 100/GP-UBCK của Ủy Ban Chứng Khoán Nhà Nước.
VFS có vốn điều lệ 802.500.000.000 đồng, trụ sở chính đặt tại Lầu 1, Số 117 - 119 - 121 Nguyễn Du, Phường Bến Thành, Quận I, TP. Hồ Chí Minh.
VFS được phép cung cấp các dịch vụ:
- Môi giới chứng khoán
- Tư vấn đầu tư chứng khoán
- Tự doanh chứng khoán
- Lưu ký chứng khoán
- Bảo lãnh phát hành chứng khoán
VFS hướng đến mục tiêu trở thành một thương hiệu của khu vực trong lĩnh vực môi giới và tư vấn đầu tư chứng khoán, là lựa chọn hàng đầu của những nhà đầu tư năng động tại Việt Nam và trong khu vực.
VFS quyết tâm trở thành một trong 10 công ty chứng khoán có chất lượng dịch vụ cao nhất tại Việt Nam. Sứ mệnh của chúng tôi là cung cấp sự tiện lợi và tự tin cao nhất cho khách hàng với tinh thần phục vụ đích thực, chất lượng dịch vụ vượt trội, sự am hiểu thị trường sâu sắc và sự chuyên nghiệp trong từng chi tiết. Thành công của VFS được thể hiện thông qua sự phát triển bền vững của công ty, môi trường làm việc năng động đối với nhân viên, sự minh bạch và lợi nhuận hấp dẫn cho cổ đông.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Trần Anh Thắng | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Trần Anh Thắng |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |