
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY CP CHỨNG KHOÁN VIX
Company: | VIX SECURITIES JOINT STOCK COMPANY |
Xếp hạng VNR500: | 46(B13/2024)-104(B12/2024) |
Mã số thuế: | 0102576064 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Tầng 22, Số 52 Phố Lê Đại Hành - Phường Lê Đại Hành - Quận Hai Bà Trưng - TP. Hà Nội |
Tel: | 024-44568888 |
Fax: | 024-39785379 / 39785380 |
E-mail: | support@vixs.vn |
Website: | https://vixs.vn/ |
Năm thành lập: | 10/12/2007 |
Giới thiệu
Công ty Cổ phần Chứng khoán VIX (VIX) được Ủy Ban Chứng khoán Nhà nước chính thức cấp Giấy phép thành lập và hoạt động số 70/UBCK-GP ngày 10 tháng 12 năm 2007 lấy tên là Công ty Cổ phần Chứng khoán Vincom.
Cổ phiếu của Công ty với mã niêm yết là VIX chính thức được niêm yết tại Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội từ ngày 29 tháng 12 năm 2009 theo Quyết định số 1036/QĐ-SGDHN ngày 24 tháng 12 năm 2009 của Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội.
Năm 2014, Công ty đã tiến hành đổi tên thành Công ty Cổ phần Chứng khoán IB (IBSC) theo Giấy phép số 09/GPĐC-UBCK ngày 21/5/2014.
Ngày 15/05/2020, Công ty nhận được Quyết định 22/GPĐC-UBCK về việc điều chỉnh nội dung trụ sở công ty là Tầng 22, Số 52 Phố Lê Đại Hành, Phường Lê Đại Hành, Quận Hai Bà Trưng, Thành phố Hà Nội.
Theo quyết định số 67/GPĐC-UBCK ngày 20/10/2020 của Uỷ ban Chứng khoán Nhà Nước, Công ty chính thức đổi tên thành Công ty Cổ phần Chứng khoán VIX.
Ngày 08/01/2021 cổ phiếu của CTCP Chứng khoán VIX (mã CK: VIX) đã chính thức giao dịch trên Sở Giao dịch Chứng khoán Tp.HCM.
Hoạt động chính của Công ty bao gồm Môi giới chứng khoán, Tự doanh chứng khoán, Bảo lãnh phát hành chứng khoán và Tư vấn đầu tư chứng khoán. VIX là một trong số ít các công ty chứng khoán tại Việt Nam có hoạt động an toàn, hiệu quả trong bối cảnh khó khăn chung của nền kinh tế.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Thị Tuyết | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên | Nguyễn Thị Tuyết |
Nguyên quán | . |
Quá trình học tập
.
Quá trình công tác
.
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |