
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY CP CHỨNG KHOÁN NGÂN HÀNG CÔNG THƯƠNG VIỆT NAM
Company: | VIETNAM BANK FOR INDUSTRY AND TRADE SECURITIES JOINT STOCK COMPANY |
Xếp hạng VNR500: | 401(B12/2024) |
Mã số thuế: | 0101078450 |
Mã chứng khoán: | CTS |
Trụ sở chính: | 306 Bà Triệu - Phường Lê Đại Hành - Quận Hai Bà Trưng - TP. Hà Nội |
Tel: | 024 39741771 |
Fax: | 02439 747572 |
E-mail: | cskh@cts.vn |
Website: | https://www.cts.vn |
Năm thành lập: | 01/07/2009 |
Giới thiệu
Công ty Cổ phần Chứng khoán Ngân hàng Công Thương Việt Nam (Công ty Chứng khoán Công Thương – VietinBank Securities) là một trong những công ty chứng khoán uy tín và lâu đời nhất tại Việt Nam. Công ty được thành lập theo Quyết định số 126/QĐ-HĐQT-NHCT1 ngày 01 tháng 9 năm 2000 của Hội đồng quản trị Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam (VietinBank) với tên gọi ban đầu là Công ty TNHH Chứng khoán Ngân hàng Công Thương Việt Nam. Kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2009, Công ty chính thức chuyển đổi sang hoạt động theo mô hình công ty cổ phần với tên gọi Công ty cổ phần Chứng khoán Ngân hàng Công Thương Việt Nam theo Giấy phép thành lập và hoạt động số 107/UBCK-GP ngày 01/07/2009 do Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp. Hiện tại, Công ty đang hoạt động theo Giấy phép số 107/UBCK-GP ngày 01/07/2009 và các giấy phép điều chỉnh số 37/GPĐC-UBCK ngày 21/08/2015; số 50/GPĐC-UBCK ngày 30/10/2015 và số 44/GPĐC-UBCK ngày 13/09/2017; bổ sung Giấy phép điều chỉnh số 82/GPĐC-UBCK ngày 15/10/2018:
- Môi giới chứng khoán
- Tư vấn đầu tư chứng khoán
- Lưu ký chứng khoán
- Tư vấn tài chính doanh nghiệp
- Nghiên cứu & Phân tích
- Tư doanh & Bảo lãnh phát hành chứng khoán
Từ khi thành lập đến nay, Công ty đã khẳng định được vị thế của mình thông qua việc cung cấp cho các khách hàng tổ chức, doanh nghiệp và cá nhân các dịch vụ chứng khoán, dịch vụ tư vấn đầu tư, dịch vụ tư vấn tài chính doanh nghiệp chuyên nghiệp và toàn diện. Bên cạnh đó, Công ty cũng được biết đến là một trung gian kết nối cơ hội hợp tác, tham gia vào các hoạt động xúc tiến đầu tư nhằm cung cấp giải pháp tài chính toàn diện cho doanh nghiệp.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Trần Phúc Vinh | Chủ tịch HĐQT |
Vũ Đức Mạnh | Tổng giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên | Vũ Đức Mạnh |
Nguyên quán | . |
Quá trình học tập
.
Quá trình công tác
.
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |