
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY CP CHỨNG KHOÁN KIS VIỆT NAM
Company: | KIS VIETNAM SECURITIES CORPORATION |
Xếp hạng VNR500: | 91(B13/2024)-181(B12/2024) |
Mã số thuế: | 0305066125 |
Mã chứng khoán: | KIS |
Trụ sở chính: | Tầng 3, Tòa Nhà Maritime Bank Tower 180-192 Nguyễn Công Trứ - Phường Nguyễn Thái Bình - Quận 1 - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 028-39148585 |
Fax: | 028-38216898 |
E-mail: | cskh@kisvn.vn |
Website: | https://kisvn.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/2007 |
Giới thiệu
Công ty Cổ phần Chứng khoán KIS Việt Nam (KIS Việt Nam) được thành lập vào tháng 12/2010 bởi Công ty TNHH Đầu tư và Chứng khoán Hàn Quốc (Korea Investment & Securities Co., Ltd, KIS Hàn Quốc) đầu tư cùng Tập đoàn dệt may Việt Nam và các cổ đông khác. KIS Hàn Quốc chiếm tỷ lệ vốn góp 48.8% tại KIS Việt Nam vào tháng 11 năm 2010 và thực hiện nâng cao tỷ lệ sở hữu dần qua các năm với mức sở hữu chính thức hiện nay là 99.8%. Trải qua 10 năm hoạt động tại thị trường Việt Nam, KIS Việt Nam cũng đã thực hiện tăng vốn liên tục để mở rộng hoạt động kinh doanh của công ty với tổng vốn điều lệ lên đến 3,761 tỷ đồng và sẽ còn nâng cao trong tương lai.
KIS Việt Nam được hỗ trợ mạnh mẽ từ Tập đoàn KIS tại Hàn Quốc với kinh nghiệm trong lĩnh vực tài chính và sự kết hợp của các chuyên gia từ nước ngoài với đội ngũ nhân viên xuất sắc, nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực ngân hàng, kiểm toán và thị trường vốn trong nước. KIS Việt Nam chú trọng phát triển kỹ thuật quản trị điều hành và quản trị rủi ro để đưa công ty đứng vào vị trí hàng đầu ở mọi lĩnh vực tài chính tại Việt Nam. Bên cạnh đó, chúng tôi tin rằng nguồn nhân lực chính là yếu tố đang và sẽ tạo nên uy tín và thành công của KIS Việt Nam trên thị trường chứng khoán.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Pank Won Sang | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Pank Won Sang |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |