
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY CP CHỨNG KHOÁN KB VIỆT NAM
Company: | KBSV |
Xếp hạng VNR500: | 186(B13/2024)-338(B12/2024) |
Mã số thuế: | 3500881545 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Tầng G, tầng M, tầng 2 và 7, Tòa nhà Sky City, 88 Láng Hạ - Quận Đống Đa -TP. Hà Nội |
Tel: | 024-73035333 |
Fax: | 024-37765928 |
E-mail: | info@kbsec.com.vn |
Website: | https://www.kbsec.com.vn/ |
Năm thành lập: | 11/06/2008 |
Giới thiệu
Công ty Cổ phần Chứng khoán KB Việt Nam (KBSV), một thành viên của KB Securities và Tập đoàn Tài chính KB (Hàn Quốc), là một công ty chứng khoán chuyên nghiệp tại Việt Nam, có năng lực chuyên môn và kinh nghiệm đa dạng trong lĩnh vực chứng khoán. Chúng tôi cung cấp Dịch vụ Chứng khoán và Dịch vụ Ngân hàng đầu tư chuyên nghiệp cho các Khách hàng gồm các doanh nghiệp, nhà đầu tư tổ chức và các nhà đầu tư cá nhân.
Được thành lập vào năm 2008, KBSV có Trụ sở chính tại Hà Nội và hai chi nhánh tại Hà Nội và TP Hồ Chí Minh. Với đội ngũ gồm trên 200 nhân sự được đào tạo bài bản, trong đó gồm trên 120 broker và 20 chuyên viên tư vấn IB, thương hiệu Chứng khoán KBSV ngày càng được khẳng định.
KBSV chính thức trở thành thành viên của KB Securities và Tập đoàn Tài chính KB (Hàn Quốc) từ 09/10/2017 và chính thức đổi tên từ CTCP Chứng khoán Maritime sang CTCP Chứng khoán KB Việt Nam từ 17/01/2018
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Jeon Mun Cheol | QuyềnTổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên | Jeon Mun Cheol |
Nguyên quán | . |
Quá trình học tập
.
Quá trình công tác
.
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |