
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY CP CHỨNG KHOÁN HD
Company: | HD SECURITIES CORPORATION |
Xếp hạng VNR500: | 215(B13/2024)-381(B12/2024) |
Mã số thuế: | 0304765811 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Lầu 3B và 9, số 58 Nguyễn Đình Chiểu - Phường Đa Kao - Quận 1 - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 028-71077188 / 62836888 |
Fax: | 028-62838666 |
E-mail: | info@hdbs.vn |
Website: | https://www.hdbs.vn/ |
Năm thành lập: | 28/12/2006 |
Giới thiệu
HDBS có tiền thân là Công ty CP Chứng khoán Phú Gia được thành lập từ năm 2006. Đến ngày 10/08/2018, Công ty đã đổi tên thành Công ty Cổ phần Chứng khoán HDB theo Giấy phép điều chỉnh số 62/GPĐC – UBCK của Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp ngày 10/08/2018. Qua hơn 15 năm hình thành và phát triển, HDBS không ngừng tích lũy kinh nghiệm quản trị, xây dựng nguồn nhân lực và sẵn sàng cho những chiến lược phát triển bền vững. Công ty hiện đang hoạt động chủ yếu trong lĩnh vực: Môi giới chứng khoán; Tự doanh chứng khoán; Tư vấn tài chính và đầu tư chứng khoán; Lưu ký chứng khoán. Với tầm nhìn trở thành một trong những công ty chứng khoán hàng đầu Việt Nam, Công ty không ngừng suy nghĩ và hành động nhằm mang lại hiệu quả cao nhất cho khách hàng, cán bộ nhân viên và cổ đông. Với giá trị côt lõi "khách hàng là hạt nhân", Công ty luôn tâm niệm thành công của khách hàng cũng chính là thành công của HDBS.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Hà Quỳnh | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên | Nguyễn Hà Quỳnh |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |