
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY CP CHỨNG KHOÁN FPT
Company: | FPT SECURITIES JSC |
Xếp hạng VNR500: | 100(B13/2024)-196(B12/2024) |
Mã số thuế: | 0102324187 |
Mã chứng khoán: | FTS |
Trụ sở chính: | Tầng 2 - 71 Nguyễn Chí Thanh - Phường Láng Hạ - Quận Đống Đa - TP. Hà Nội |
Tel: | 19006446 |
Fax: | 024-37739058 |
E-mail: | fptsecurities@fpts.com.vn |
Website: | http://fpts.com.vn/ |
Năm thành lập: | 13/07/2007 |
Giới thiệu
CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN FPT (tên viết tắt: FPTS) - thành viên của Tập đoàn FPT - được cấp phép thành lập và hoạt động theo Giấy phép của Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp ngày 13/07/2007, với các nghiệp vụ kinh doanh: Môi giới chứng khoán; Tự doanh chứng khoán; Tư vấn đầu tư chứng khoán; Lưu ký chứng khoán; và Bảo lãnh phát hành chứng khoán.
FPTS chính thức niêm yết tại Sở Giao dịch Chứng khoán TP. Hồ Chí Minh (HOSE) vào tháng 01/2017, mã chứng khoán là FTS.
Trải qua gần 15 năm hình thành và phát triển, FPTS đã liên tục gặt hái được rất nhiều thành công, đạt được sự tin tưởng của khách hàng, khẳng định vị trí là công ty chứng khoán hàng đầu tại Việt Nam.
Ngày 01/01/2017, FPTS chính thức chuyển về trụ sở mới tại số 52 đường Lạc Long Quân, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội. Với 100% vốn đầu tư, tòa nhà 14 tầng khang trang, hiện đại đã thuộc quyền sở hữu của FPTS. Liền đó, Chi nhánh Hồ Chí Minh và Chi nhánh Đà Nẵng của FPTS cũng lần lượt chuyển về “ngôi nhà mới” khang trang, rộng rãi của riêng mình. Đây là những dấu mốc quan trọng trên chặng đường 10 năm phát triển đầu tiên của FPTS, khẳng định tầm vóc lớn mạnh và vị thế của Công ty trên thị trường.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Điệp Tùng | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Nguyễn Điệp Tùng |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |