
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY CP CHỨNG KHOÁN AIS
Company: | AIS SECURITIES JOINT STOCK COMPANY |
Xếp hạng VNR500: | 383(B13/2024) |
Mã số thuế: | 0305191655 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Tầng 10, tòa nhà Horison Tower, số 40 Cát Linh - Phường Cát Linh - Quận Đống Đa - TP. Hà Nội |
Tel: | 1900 633 308 |
Fax: | 024-32121615 |
E-mail: | cskh@aisec.com.vn |
Website: | https://www.aisec.com.vn/ |
Năm thành lập: | 01/09/2007 |
Giới thiệu
Được thành lập từ tháng 09/2007, AIS mang trong mình sứ mệnh trở thành một trong những công ty chứng khoán hàng đầu trong ứng dụng công nghệ FINTECH, để đem lại cho Khách hàng và Đối tác những trải nghiệm mới nhất về công nghệ số 4.0 trong đầu tư Chứng khoán.
Tọa lạc tại Tầng 10 Tòa nhà Horison, AIS tự hào sở hữu không gian làm việc chuyên nghiệp, hiện đại bậc nhất Việt Nam; cùng với Văn hóa doanh nghiệp hướng đến sự đoàn kết, sáng tạo, cởi mở và thân thiện, AIS thực sự là môi trường làm việc lý tưởng cho bất kỳ bạn trẻ nào.
Với đội ngũ chuyên gia và nhân sự hàng đầu giàu kinh nghiệm, áp dụng các nền tảng công nghệ thông tin mạnh mẽ và tiên tiến, AIS tự hào là đối tác tư vấn và chiến lược đáng tin cậy cho các khách hàng cá nhân – doanh nghiệp. đồng thời kiến tạo một trải nghiệm đầu tư chuyên biệt, bảo mật chỉ có riêng tại AIS.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Đinh Văn Bích | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Đinh Văn Bích |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |