
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY CP CẢNG SÀI GÒN
Company: | SAI GON PORT JSC |
Xếp hạng VNR500: | 280(B12/2024) |
Mã số thuế: | 0300479714 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Số 03 Nguyễn Tất Thành - Phường 12 - Quận 04 - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 028-39402184 |
Fax: | 028-39400168 |
E-mail: | info@saigonport.vn |
Website: | http://www.saigonport.vn |
Năm thành lập: | 01/01/1975 |
Giới thiệu
Cảng Sài Gòn trong hệ thống Cảng biển của ngành Hàng hải Việt nam là một cảng có sản lượng và năng suất xếp dỡ hàng đầu của Quốc gia.
Với lịch sử hơn 150 năm , có thành tích xuất sắc đóng góp cho sự phát triển kinh tế đất nước, Cảng Sài Gòn đã được Chủ tịch nước phong tặng Danh hiệu Anh hùng Lao động về những thành tích xuất sắc từ năm 1986 đến năm 1995, đóng góp một phần vào sự nghiệp xây dựng Chủ nghĩa Xã hội và bảo vệ Tổ quốc.
Hoạt động phục vụ cho lĩnh vực rộng lớn gồm các khu vực Tp. HCM, các vùng lân cận và đồng bằng sông Mekong với tổng sản lượng hàng hóa hàng năm hơn 10 triệu tấn, Cảng Sài Gòn có vai trò và nhiệm vụ quan trọng phục vụ cho nhu cầu xuất nhập khẩu và phát triển kinh tế nói chung cho toàn khu vực Phía Nam của đất nước.
Theo chính sách của Nhà nước và các ngành, Cảng Sài Gòn đã được sự hỗ trợ của các cơ quan và cộng đồng tạo điều kiện thuận lợi để cảng phát triển hơn nữa và duy trì vai trò hoạt động của mình trong khu vực và trên thế giới.
Với định hướng này, Cảng Sài Gòn mong nhận được sự hỗ trợ và hợp tác nhiều hơn nữa của khách hàng cho lợi ích chung. Những yêu cầu và ý kiến đóng góp của khách hàng luôn là động lực giúp Cảng Sài Gòn cải thiện và phát triển nhằm phục vụ khách hàng tốt hơn.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Võ Hoàng Giang | Tổng Giám đốc |
Huỳnh Văn Cường | Chủ tịch HĐQT |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Võ Hoàng Giang |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |