
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
TỔNG CÔNG TY TRUYỀN THÔNG (VNPT-MEDIA)
Company: | VNPT MEDIA CORPORATION |
Xếp hạng VNR500: | 191(B12/2024) |
Mã số thuế: | 0106873188 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Tòa nhà VNPT, Số 57 Phố Huỳnh Thúc Kháng - Phường Láng Hạ - Quận Đống Đa - TP. Hà Nội |
Tel: | 024-37722728 |
Fax: | 024-37722733 |
E-mail: | vnptmedia@vnpt.vn |
Website: | http://vnptmedia.vn/ |
Năm thành lập: | 08/05/2015 |
Giới thiệu
Tổng công ty Truyền thông (Tên viết tắt: VNPT-Media) được thành lập theo Quyết định số 89/QĐ-VNPT-HĐTV -TCCB ngày 08 tháng 05 năm 2015 của Chủ tịch Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam, trên cơ sở tổ chức lại Công ty VASC, Trung tâm Thông tin và Quan hệ công chúng và các bộ phận nghiên cứu, phát triển nội dung số, dịch vụ giá trị gia tăng của Công ty VDC, Công ty Vinaphone.
VNPT-Media hoạt động trong lĩnh vực nghiên cứu phát triển, kinh doanh dịch vụ Truyền hình, dịch vụ Truyền thông đa phương tiện, dịch vụ Giá trị gia tăng và Công nghệ thông tin với 4 công ty trực thuộc: Công ty Phát triển Dịch vụ Truyền hình, Công ty Phát triển Dịch vụ Giá trị gia tăng; Công ty Phát triển Phần mềm, Trung tâm Dịch vụ Tài chính số cùng các Ban chức năng, chi nhánh tại miền Trung và miền Nam.
VNPT-Media đặt mục tiêu xây dựng một hệ sinh thái tích hợp trọn gói các dịch vụ đa phương tiện trên nền tảng công nghệ và Internet lớn nhất Việt Nam, từ đó mang sản phẩm - dịch vụ của chúng tôi đến với thị trường quốc tế. Để làm được điều này, VNPT-Media đề ra chiến lược phát triển xoay quanh 4 giá trị cốt lõi:
- Con người là chìa khóa
- Khách hàng là trung tâm
- Sáng tạo không ngừng
- Đối tác đáng tin cậy
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Dương Thành Long | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên | Dương Thành Long |
Nguyên quán | . |
Quá trình học tập
.
Quá trình công tác
.
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |