TỔNG CÔNG TY KHOÁNG SẢN TKV - CTCP

Tên tiếng Anh:
VINACOMIN - MINERAL HOLDING CORPORATION
Xếp hạng PROFIT500:
89(B1/2025)
Mã số thuế:
0100103087
Mã chứng khoán:
KSV
Trụ sở chính:
193 đường Nguyễn Huy Tưởng - Phường Thanh Xuân - Quận Thanh Xuân - TP. Hà Nội
Tel:
024-62876666 / 62856519
Fax:
024-62883333
Email:
vimico@hn.vnn.vn  
Năm thành lập:
2010

Giới thiệu

Sau 10 năm đổi mới (từ năm 1986) Đảng và Chính phủ đã có chủ trương thành lập các Tổng công ty để thúc đẩy quá trình tích tụ vốn, nâng cao năng lực sản xuất kinh doanh, chuẩn bị tốt cho hội nhập quốc tế. Thực hiện chủ trương đó, ngày 27/10/1995 theo Quyết định số 1118/QĐ – TCCBĐT của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp nặng (nay là Bộ Công thương) Tổng công ty Khoáng sản Việt Nam ra đời trên cơ sở hợp nhất Tổng công ty Khoáng sản Quý hiếm Việt Nam và Tổng công ty Phát triển Khoáng sản.

Ngày 18/02/2003 theo Quyết định của Bộ Công nghiệp, Tổng công ty Đá quý và Vàng đã sáp nhập vào Tổng công ty Khoáng sản Việt Nam. Ngày 26/12/2005 Thủ tướng Chính phủ có Quyết định số 345/QĐ – TTg về việc thành lập Tập đoàn Công nghiệp Than – Khoáng sản Việt Nam, theo đó Tổng công ty Khoáng sản Việt Nam trở thành Tổng công ty Khoáng sản – TKV – Công ty con của Tập đoàn và hoạt động theo mô hình công ty mẹ – công ty con.

Ngày 15/06/2010 Bộ Công thương có Quyết định 3169/QĐ – BCT chuyển đổi Tổng công ty Khoáng sản – TKV sang hoạt động theo mô hình công ty TNHH một thành viên và có tên mới là Tổng công ty Khoáng sản – Vinacomin.

Ngày 30/12/2014 Thủ tướng Chính phủ có Quyết định số 2388/QĐ – TTg phê duyệt phương án cổ phần hóa Công ty mẹ – Tổng công ty Khoáng sản – Vinacomin, theo đó từ ngày 06/10/2015 Tổng công ty Khoáng sản  – Vinacomin chính thức hoạt động theo mô hình công ty cổ phần và có tên mới là Tổng công ty Khoáng sản TKV – CTCP

Ban lãnh đạo

Chức vụ Họ và tên
Chủ tịch HĐTV Nguyễn Văn Hải
Tổng Giám đốc Trịnh Văn Tuệ
Kế toán trưởng Nguyễn Văn Viên

Hồ sơ lãnh đạo

Trịnh Văn Tuệ
Họ và tên
Trịnh Văn Tuệ
Chức vụ
Tổng giám đốc
Quê quán

Quá trình học tập

Chưa có thông tin

Quá trình công tác

Chưa có thông tin

Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin

Vốn điều lệ

Bạn phải là thành viên để xem được thông tin

QUY MÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD

Quy mô công ty

Tổng tài sản (Tỷ VND)

A10 (Dưới 100 tỷ) A9 (100 - 200 tỷ) A8 (200 - 400 tỷ) A7 (400 - 600 tỷ) A6 (600 - 800 tỷ)
A5 (800 - 1000 tỷ) A4 (1000 - 1500 tỷ) A3 (1500 - 2000 tỷ) A2 (2000 - 2500 tỷ) A1 (Trên 2500 tỷ)

Vốn chủ sở hữu (Tỷ VND)

E10 (Dưới 100 tỷ) E9 (100 - 200 tỷ) E8 (200 - 400 tỷ) E7 (400 - 600 tỷ) E6 (600 - 800 tỷ)
E5 (800 - 1000 tỷ) E4 (1000 - 1500 tỷ) E3 (1500 - 2000 tỷ) E2 (2000 - 2500 tỷ) E1 (Trên 2500 tỷ)

Hoạt động kinh doanh

Doanh thu (Tỷ VND)

R10 (Dưới 100 tỷ) R9 (100 - 200 tỷ) R8 (200 - 400 tỷ) R7 (400 - 600 tỷ) R6 (600 - 800 tỷ)
R5 (800 - 1000 tỷ) R4 (1000 - 1500 tỷ) R3 (1500 - 2000 tỷ) R2 (2000 - 2500 tỷ) R1 (Trên 2500 tỷ)

Số lượng nhân viên (Người)

L10 (Dưới 100 người) L9 (100 - 200 người) L8 (200 - 400 người) L7 (400 - 600 người) L6 (600 - 800 người)
L5 (800 - 1000 người) L4 (1000 - 1500 người) L3 (1500 - 2000 người) L2 (2000 - 2500 người) L1 (Trên 2500 người)

Vị thế của doanh nghiệp trong ngành

Khả năng sinh lợi xét trong ngành

Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu

Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu

Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

Vòng quay tổng tài sản

Bosttom 25% 25%-m m-25% Top 25%

CÁC CHỈ SỐ CỤ THỂ CỦA NGÀNH

n = 6273 m(ROA) = 31 m(ROE) = 209
Chưa có tin tức cho doanh nghiệp