
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
TỔNG CÔNG TY CP ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN XÂY DỰNG
Company: | DEVELOPMENT INVESTMENT CONSTRUCTION JOINT STOCK CORPORATION |
Xếp hạng VNR500: | 269(B13/2024)-471(B12/2024) |
Mã số thuế: | 3500101107 |
Mã chứng khoán: | DIG |
Trụ sở chính: | 265 Lê Hồng Phong - Phường 8 - TP. Vũng Tàu - Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Tel: | 0254-3859248 |
Fax: | 0254-3560712 |
E-mail: | info@dic.vn |
Website: | https://www.dic.vn/ |
Năm thành lập: | 26/05/1990 |
Giới thiệu
Đầu tư phát triển khu đô thị là lĩnh vực mũi nhọn DIC Corp chú trọng phát triển lâu dài và sở hữu nhiều lợi thế như năng lực tài chính vững mạnh, đội ngũ nhân lực chất lượng cao cùng hệ thống trang thiết bị kỹ thuật tiên tiến…
DIC Corp hiện là doanh nghiệp có quỹ đất sạch lớn cùng nhiều dự án bất động sản gối đầu, bảo đảm nguồn thu ổn định qua các năm.
DIC Corp hoàn toàn chuyên nghiệp, uy tín và chủ động trong đầu tư phát triển các khu đô thị với bề dày kinh nghiệm hợp tác cùng các đối tác quốc tế như công ty Vinacapital Pacific Limited và công ty Allright Assets Limited thuộc quỹ Vina Capital Anh Quốc; Công ty TNHH Jeongsan Vina (Hàn Quốc); Công ty Cổ phần Tae Kwang Vina Industrial (Hàn Quốc); công ty Kang Won (Hàn Quốc)…
Nhằm mang đến nhiều công trình có thiết kế riêng biệt độc đáo và phát huy tối đa công năng , DIC Corp đã hợp tác thiết kế với nhiều nhà tư vấn quy hoạch nước ngoài danh tiếng như: Công ty tư vấn Nikken Sekkei Civil Engineering Ltd (Nhật Bản); công ty Veritas (Malaysia); công ty CP Archipel (Pháp)… Chính bởi vậy, những dự án do DIC Corp làm chủ đầu tư đã kiến tạo nên không gian và tiêu chuẩn sống mới, nâng tầm diện mạo kiến trúc tại nhiều đô thị trải dài từ Bắc vào Nam.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Quang Tín | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên | Ông Nguyễn Quang Tín |
Nguyên quán | . |
Quá trình học tập
.
Quá trình công tác
.
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |