
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
TỔNG CÔNG TY CP BẢO HIỂM TOÀN CẦU
Company: | GLOBAL INSURANCE COMPANY |
Xếp hạng VNR500: | 407(B13/2024) |
Mã số thuế: | 0304422444 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Tầng 16 Tòa nhà Nam Á, 201-203 Cách Mạng Tháng Tám - Phường 4 - Quận 3 - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 1800 6786 / 028-39330113 |
Fax: | 028-39330116 |
E-mail: | toancau@gic.com.vn |
Website: | https://www.gic.com.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/2006 |
Giới thiệu
Thành lập năm 2006, Tổng Công ty cổ phần Bảo hiểm Toàn Cầu - GIC liên tục chuyển mình để mang đến những dịch vụ Bảo hiểm Phi nhân thọ tốt nhất, tập trung ở 4 mảng nghiệp vụ: Bảo hiểm Sức khỏe, Bảo hiểm Xe cơ giới, Bảo hiểm Tài sản và Bảo hiểm Hàng hóa vận chuyển.
Là thành viên vủa Tập đoàn Bảo hiểm ERGO từ Cộng hòa Liên Bang Đức từ 2011, GIC thừa hưởng nền tảng gần 100 năm kinh nghiệm phục vụ bảo hiểm tại trên 30 thị trường quốc tế.
Suốt 15 năm qua, GIC tự hào đồng hành cùng hơn 2.5 triệu khách hàng Cá nhân và Doanh nghiệp, giúp khách hàng nhanh chóng khắc phục các sự cố bất ngờ và không ngừng tiến bược trên hành trình cuộc sống, với phương châm dịch vụ 3 chữ “TOÀN”
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Phan Hoàng Chung Thuỷ | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Phan Hoàng Chung Thuỷ |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |