
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
TỔNG CÔNG TY CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM ĐỒNG NAI - MTV CÔNG TY TNHH
Company: | DONG NAI FOOD INDUSTRIAL CORPORATION (DOFICO) |
Xếp hạng VNR500: | 463(B12/2024) |
Mã số thuế: | 3600253505 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Số 21 - Đường 2a KCN Biên Hoà II - Phường An Bình - TP. Biên Hòa - Tỉnh Đồng Nai |
Tel: | 0251-3836110 |
Fax: | 0251-3836132 |
E-mail: | admin@dofico.com.vn |
Website: | http://dofico.com.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/2005 |
Giới thiệu
Tổng công ty công nghiệp thực phẩm Đồng Nai (Dofico) hoạt động theo mô hình công ty mẹ - công ty con được thành lập và chính thức đi vào hoạt động từ năm 2005 với 02 đơn vị hạch toán phụ thuộc, 19 công ty thành viên, 09 công ty liên doanh, liên kết.@ Ra đời với nền tảng vững mạnh của Công ty mẹ cùng với sự kết hợp của 20 đơn vị thành viên (đến nay sau quá trình chuyển đổi sáp nhập còn lại 16 đơn vị thành viên và 04 đơn vị liên kết), Tổ hợp Tổng công ty Công nghiệp thực phẩm Đồng Nai là một tổ hợp kinh tế tài chính lớn mạnh và hiệu quả của tỉnh Đồng Nai. Với lĩnh vực kinh doanh đa ngành nghề, trong đó kinh nghiệp thực phẩm là thế mạnh cùng với sự kết hợp vững chắc của nghành nghề kinh doanh thương mại, dịch vụ, khai thác tài nguyên khoáng sản… đã tạo cho Tổng công ty một thế mạnh vững chắc khi tham gia hội nhập kinh tế quốc tế. Tổng công ty có một nhà máy sản xuất thuốc lá điếu với công suất trên 500 triệu bao/năm, với dây chuyền công nghệ hiện đại, trang thiết bị tiên tiến của các nước Đức, Ý và Châu Âu và lực lượng công nhân, cán bộ kỹ thuật có trình độ, tay nghề cao để phục vụ sản xuất một cách hiệu quả nhất. Điều này đã tạo cho công ty lợi thế mạnh trong việc mở rộng quy mô hoạt động cũng như thị phần trên thị trường.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Thị Lệ Hồng | Chủ tịch HĐQT-Tổng GĐ |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Nguyễn Thị Lệ Hồng |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |