
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
NGÂN HÀNG TMCP BẢN VIỆT
Company: | VIET CAPITAL COMMERCIAL JOINT STOCK BANK |
Xếp hạng VNR500: | 468(B13/2024) |
Mã số thuế: | 0301378892 |
Mã chứng khoán: | BVB |
Trụ sở chính: | Tòa nhà HM Town, số 412 Nguyễn Thị Minh Khai - Phường 5 - Quận 3 - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 028-62679679 |
Fax: | 028-62638638 |
E-mail: | N.A |
Website: | http://vietcapitalbank.com.vn |
Năm thành lập: | 01/01/1992 |
Giới thiệu
Được thành lập từ năm 1992, Ngân hàng TMCP Bản Việt (Ngân hàng Bản Việt - Viet Capital Bank) trưởng thành từ Ngân hàng TMCP Gia Định - một trong những ngân hàng TMCP lâu đời nhất tại Việt Nam. Ngân hàng Bản Việt thừa kế những kinh nghiệm quý báu từ 23 năm phát triển và đang dần thay đổi để toả sáng, mang dấu ấn của sự tinh tế. Đồng hành cùng sự phát triển của ngành tài chính ngân hàng trong nước và quốc tế, Viet Capital bank đã đạt nhiều thành công ấn tượng. Với tầm nhìn chiến lược về tiềm năng lớn mạnh của thị trường tài chính, ngân hàng Việt Nam cùng những dự báo về sự phát triển của thị trường, Ngân hàng Bản Việt đã và đang tiến hành những bước đi cụ thể, tác động tích cực để trở thành một trong những ngân hàng hoạt động hiệu quả tại Việt Nam. Viet Capital Bank không ngừng đổi mới hoạt động, cung cấp thêm nhiều sản phẩm dịch vụ, cải tiến chất lượng, chuyên nghiệp hóa phong cách phục vụ, thực hiện các chính sách ưu đãi hơn đối với khách hàng… thông qua những sản phẩm dịch vụ ngân hàng hiện đại đạt chất lượng tốt nhất dựa trên nền tảng công nghệ hiện đại như: Internet Banking, SMS Banking, Mobile banking, Phone Banking…Ngân hàng Bản Việt có hệ thống kênh phân phối gồm 01 Trụ sở chính, 17 chi nhánh, 19 phòng giao dịch và 01 quỹ tiết kiệm.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Lê Anh Tài | Chủ tịch HĐQT |
Ngô Quang Trung | Tổng Giám đốc |
Bùi Thị Minh Nguyệt | Kế toán trưởng |
Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên | Ngô Quang Trung |
Nguyên quán | . |
Quá trình học tập
.
Quá trình công tác
.
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |