CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN CHỨNG KHOÁN YUANTA VIỆT NAM

Tên tiếng Anh:
YUANTA SECURITIES VIETNAM LIMITED COMPANY
Xếp hạng PROFIT500:
496(B1/2024) - 288(B2/2024)
Mã số thuế:
3700334885
Mã chứng khoán:
Chưa niêm yết
Trụ sở chính:
Tầng 4, Tòa Nhà Saigon Centre, 65 Lê Lợi, Quận 1, TP. HCM
Tel:
+84 28 3622 6868
Fax:
Email:
customer.service@yuanta.com.vn
Năm thành lập:
2000

Giới thiệu

Công Ty Chứng Khoán Yuanta được thành lập vào năm 1961 tại Đài Loan. Bắt đầu từ lĩnh vực Chứng Khoán, Yuanta đã không ngừng nghiên cứu, mở rộng và khai thác các giải pháp tài chính khác nhau để đem lại sự phát triển Bền Vững và mang đến Nguồn Thu Nhập Thịnh Vượng cho các nhà đầu tư. Với định hướng phát triển trở thành Tập Đoàn Tài Chính Hàng Đầu tại thị trường Châu Á, Tập Đoàn Tài Chính Yuanta chính thức được thành lập vào năm 2007, và trở thành một trong những Tập Đoàn Tài Chính, Ngân Hàng, Chứng Khoán lớn nhất tại Đài Loan hơn một thập kỷ qua.

Trên nền tảng này, Yuanta sẽ tiếp tục phát triển toàn diện trong khu vực Châu Á Thái Bình Dương và nhanh chóng đạt được mục tiêu trở thành “Nhà cung cấp Dịch Vụ Tài Chính Tốt Nhất ở khu vực Châu Á Thái Bình Dương”.

Ban lãnh đạo

Họ và tên Chức vụ
Nguyễn Thanh Tùng Tổng Giám đốc

Hồ sơ lãnh đạo

Nguyễn Thanh Tùng
Họ và tên
Nguyễn Thanh Tùng
Chức vụ
Tổng giám đốc
Quê quán

Quá trình học tập

Chưa có thông tin

Quá trình công tác

Chưa có thông tin

Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin

Vốn điều lệ

VNĐ

QUY MÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD

Quy mô công ty

Tổng tài sản (Tỷ VND)

A10 (Dưới 100 tỷ) A9 (100 - 200 tỷ) A8 (200 - 400 tỷ) A7 (400 - 600 tỷ) A6 (600 - 800 tỷ)
A5 (800 - 1000 tỷ) A4 (1000 - 1500 tỷ) A3 (1500 - 2000 tỷ) A2 (2000 - 2500 tỷ) A1 (Trên 2500 tỷ)

Vốn chủ sở hữu (Tỷ VND)

E10 (Dưới 100 tỷ) E9 (100 - 200 tỷ) E8 (200 - 400 tỷ) E7 (400 - 600 tỷ) E6 (600 - 800 tỷ)
E5 (800 - 1000 tỷ) E4 (1000 - 1500 tỷ) E3 (1500 - 2000 tỷ) E2 (2000 - 2500 tỷ) E1 (Trên 2500 tỷ)

Hoạt động kinh doanh

Doanh thu (Tỷ VND)

R10 (Dưới 100 tỷ) R9 (100 - 200 tỷ) R8 (200 - 400 tỷ) R7 (400 - 600 tỷ) R6 (600 - 800 tỷ)
R5 (800 - 1000 tỷ) R4 (1000 - 1500 tỷ) R3 (1500 - 2000 tỷ) R2 (2000 - 2500 tỷ) R1 (Trên 2500 tỷ)

Số lượng nhân viên (Người)

L10 (Dưới 100 người) L9 (100 - 200 người) L8 (200 - 400 người) L7 (400 - 600 người) L6 (600 - 800 người)
L5 (800 - 1000 người) L4 (1000 - 1500 người) L3 (1500 - 2000 người) L2 (2000 - 2500 người) L1 (Trên 2500 người)

Vị thế của doanh nghiệp trong ngành

Khả năng sinh lợi xét trong ngành

Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu

Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu

Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

CÁC CHỈ SỐ CỤ THỂ CỦA NGÀNH

n = 68 m(ROA) = 0.32 m(ROE) = 1.24
Chưa có tin tức cho doanh nghiệp