CÔNG TY TNHH YAKULT VIỆT NAM

Tên tiếng Anh:
YAKULT VIETNAM CO., LTD
Xếp hạng PROFIT500:
476(B1/2025)
Mã số thuế:
3700723994
Mã chứng khoán:
Chưa niêm yết
Trụ sở chính:
Số 5 Đại lộ Tự Do, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, Phường Bình Hòa, TP. Hồ Chí Minh
Tel:
0274-3769246
Fax:
0274-3769242
Email:
Năm thành lập:
2008

Giới thiệu

Hành trình của Yakult được khởi nguồn từ niềm đam mê nghiên cứu sinh vật học và mong muốn cải thiện sức khỏe cho mọi người của Giáo sư - Bác sĩ người Nhật Minoru Shirota. Sau nhiều năm nghiên cứu miệt mài, vào năm 1930 ông đã phân lập và nuôi cấy thành công chủng khuẩn 𝘓. 𝘱𝘢𝘳𝘢𝘤𝘢𝘴𝘦𝘪 Shirota - được chứng minh khoa học có khả năng sống sót qua dịch vị dạ dày và dịch mật, tiến đến đường ruột vẫn còn sống giúp tối ưu hiệu quả chăm sóc sức khỏe mọi người. Với hành trình 90 năm nghiên cứu và phát triển, Yakult tự hào là người bạn đồng hành của mọi nhà, từ đó tiếp tục lan tỏa sứ mệnh chăm sóc sức khỏe đến cộng đồng

Ban lãnh đạo

Chức vụ Họ và tên
Tổng Giám đốc Toshihiko Haramoto

Hồ sơ lãnh đạo

Toshihiko Haramoto
Họ và tên
Toshihiko Haramoto
Chức vụ
Quê quán

Quá trình học tập

Chưa có thông tin

Quá trình công tác

Chưa có thông tin

Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin

Vốn điều lệ

Bạn phải là thành viên để xem được thông tin

QUY MÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD

Quy mô công ty

Tổng tài sản (Tỷ VND)

A10 (Dưới 100 tỷ) A9 (100 - 200 tỷ) A8 (200 - 400 tỷ) A7 (400 - 600 tỷ) A6 (600 - 800 tỷ)
A5 (800 - 1000 tỷ) A4 (1000 - 1500 tỷ) A3 (1500 - 2000 tỷ) A2 (2000 - 2500 tỷ) A1 (Trên 2500 tỷ)

Vốn chủ sở hữu (Tỷ VND)

E10 (Dưới 100 tỷ) E9 (100 - 200 tỷ) E8 (200 - 400 tỷ) E7 (400 - 600 tỷ) E6 (600 - 800 tỷ)
E5 (800 - 1000 tỷ) E4 (1000 - 1500 tỷ) E3 (1500 - 2000 tỷ) E2 (2000 - 2500 tỷ) E1 (Trên 2500 tỷ)

Hoạt động kinh doanh

Doanh thu (Tỷ VND)

R10 (Dưới 100 tỷ) R9 (100 - 200 tỷ) R8 (200 - 400 tỷ) R7 (400 - 600 tỷ) R6 (600 - 800 tỷ)
R5 (800 - 1000 tỷ) R4 (1000 - 1500 tỷ) R3 (1500 - 2000 tỷ) R2 (2000 - 2500 tỷ) R1 (Trên 2500 tỷ)

Số lượng nhân viên (Người)

L10 (Dưới 100 người) L9 (100 - 200 người) L8 (200 - 400 người) L7 (400 - 600 người) L6 (600 - 800 người)
L5 (800 - 1000 người) L4 (1000 - 1500 người) L3 (1500 - 2000 người) L2 (2000 - 2500 người) L1 (Trên 2500 người)

Vị thế của doanh nghiệp trong ngành

Khả năng sinh lợi xét trong ngành

Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu

Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu

Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

Vòng quay tổng tài sản

Bosttom 25% 25%-m m-25% Top 25%

CÁC CHỈ SỐ CỤ THỂ CỦA NGÀNH

n = 0 m(ROA) = m(ROE) =
Chưa có tin tức cho doanh nghiệp